Đề KTĐK Lớp 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Hương |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK Lớp 1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Ngô quyền
Tổ1.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I.
Năm học: 20… – 20…
MÔN: TIẾNG VIỆT.
A. PHẦN ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần:
ao uôi âng ênh im
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa cơn mưa vườn nhãn cây sung trốn tìm
3. Đọc thành tiếng các câu:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
II. Bài tập:
1. Đọc thầm – nối ô chữ cho phù hợp:
Mẹ kho
mưu trí
Bé chạy
ửng hồng
Chú bé
cá bóng
ĐôI má
lon ton
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ang hay anh: b…… cuốn c…… cua
- im hay um: xâu k........ ch...... nhãn
B. PHẦN VIẾT: ( Nghe – viết )
1. Vần:
êu an inh ong um
2. Từ ngữ:
buôn làng trung thu con vượn cáI kẻng.
3. Câu:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơI nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
Trường tiểu học Ngô Quyền
Tổ 1.
CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
MÔN : TIẾNG VIỆT
A. PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)
( Hình thức kiểm tra:
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
- Giáo viên ghi đề kiểm tra vào giấy A4 . Viết chữ in thường.
( Viết cỡ chữ giống như cỡ chữ ở SGK Lớp 1. )
- Giáo viên gọi lần lượt từng em lên đọc thành tiếng:
1. Phần vần: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ vần): không ghi điểm.
2. Phần tiếng: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi điểm.
3.Phần câu: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/ câu.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi điểm.
II. Bài tập: ( 4 điểm)
1. Đọc thầm – nối ô từ ngữ: ( 2 điểm )
+ Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ.
( Các cặp từ: Mẹ kho – cá bóng ; Bé chạy – lon ton ;
Chú bé – mưu trí ; Đôi má – ửng hồng.)
+ Nối sai hoặc không nối được: không ghi điểm.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm )
+ Điền đúng: 0,5 điểm/ vần.
( Các vần điền đúng: bánh cuốn ; càng cua ; xâu kim; chùm nhãn.)
+ Điền sai hoặc không điền được: không ghi điểm.
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm )
( Nghe – viết:
- Giáo viên đọc thành tiếng ( có đánh vần) HS nghe viết bằng chữ viết thường.
1. Vần: ( 2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/ vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
2. Từ ngữ: ( 4 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
3. Câu: ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ
Tổ1.
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I.
Năm học: 20… – 20…
MÔN: TIẾNG VIỆT.
A. PHẦN ĐỌC:
I. Đọc thành tiếng:
1. Đọc thành tiếng các vần:
ao uôi âng ênh im
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
rặng dừa cơn mưa vườn nhãn cây sung trốn tìm
3. Đọc thành tiếng các câu:
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
II. Bài tập:
1. Đọc thầm – nối ô chữ cho phù hợp:
Mẹ kho
mưu trí
Bé chạy
ửng hồng
Chú bé
cá bóng
ĐôI má
lon ton
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ang hay anh: b…… cuốn c…… cua
- im hay um: xâu k........ ch...... nhãn
B. PHẦN VIẾT: ( Nghe – viết )
1. Vần:
êu an inh ong um
2. Từ ngữ:
buôn làng trung thu con vượn cáI kẻng.
3. Câu:
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơI nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
Trường tiểu học Ngô Quyền
Tổ 1.
CÁCH ĐÁNH GIÁ VÀ GHI ĐIỂM
MÔN : TIẾNG VIỆT
A. PHẦN ĐỌC: ( 10 điểm)
( Hình thức kiểm tra:
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
- Giáo viên ghi đề kiểm tra vào giấy A4 . Viết chữ in thường.
( Viết cỡ chữ giống như cỡ chữ ở SGK Lớp 1. )
- Giáo viên gọi lần lượt từng em lên đọc thành tiếng:
1. Phần vần: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ vần.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ vần): không ghi điểm.
2. Phần tiếng: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian qui định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi điểm.
3.Phần câu: ( 2 điểm )
+ Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 0,5 điểm/ câu.
+ Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng quá 5 giây/ từ ngữ): không ghi điểm.
II. Bài tập: ( 4 điểm)
1. Đọc thầm – nối ô từ ngữ: ( 2 điểm )
+ Đọc hiểu và nối đúng: 0,5 điểm/ cặp từ ngữ.
( Các cặp từ: Mẹ kho – cá bóng ; Bé chạy – lon ton ;
Chú bé – mưu trí ; Đôi má – ửng hồng.)
+ Nối sai hoặc không nối được: không ghi điểm.
2. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: ( 2 điểm )
+ Điền đúng: 0,5 điểm/ vần.
( Các vần điền đúng: bánh cuốn ; càng cua ; xâu kim; chùm nhãn.)
+ Điền sai hoặc không điền được: không ghi điểm.
B. PHẦN VIẾT: ( 10 điểm )
( Nghe – viết:
- Giáo viên đọc thành tiếng ( có đánh vần) HS nghe viết bằng chữ viết thường.
1. Vần: ( 2 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/ vần.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm vần.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
2. Từ ngữ: ( 4 điểm)
- Viết đúng, thẳng hàng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ chữ.
- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/ chữ.
- Viết sai hoặc không viết được: không ghi điểm.
3. Câu: ( 4 điểm )
- Viết đúng các từ ngữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hương
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)