Đề KTDK GKII (Toán 3)
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Chung |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KTDK GKII (Toán 3) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG HÀ Thứ……ngày…….tháng 3 năm 2011
Họ và tên:…………………………........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 3:… MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 3.
Năm học: 2010-2011
( Thời gian 30 phút )
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm : chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
Bài 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278
C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852
Bài 3: Số liền sau số 7890 là:
A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891
Bài 4 : 3426 = 3000 + ……. + 20 + 6 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
Bài 5 . Lan có 700 đồng , Bình có ít hơn Lan 200 đồng . Vậy Bình có ?
A . 600 đồng B . 900 đồng C . 500 đồng D . 300 đồng
Bài 6: Hình tròn tâm O có bán kính là .....
A. Bán kính: 0B
B. Bán kính: AB
C. Bán kính : 0
D. Bán kính : BA
Bài 7 : Số 14 được viết bằng số La Mã nào sau đây?
A. XIIII B . XVI C. XIV D .VIX
Bài 8 : Mỗi cuốn vở giá 1 200 đồng , 4 cuốn vở có giá:
A : 2 400 đồng B : 4 800 đồng C : 3 600 đồng D: 5 000 đồng
II :Phần tự luận (6 điểm)
Bài 9: ( 1 điểm) Tìm x
a/. 5 x X = 3570 b/. x : 4 = 1623
………………...... …………………………
………………….. …………………………
………………….. …………………………
Bài 10: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 7368 – 5359 b. 1405 x 6 c. 2763 : 9 d. 3456 + 2918
………………. …………….. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
Bài 11: ( 2 điểm)
Một mảnh đất đất hình chữ nhật có chiều dài là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 12: ( 1 điểm) Trong một năm :
a/. Tháng có 30 ngày là:…………………………………………..
b/. Tháng có 31 ngày là:………………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 3
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
d
b
c
a
c
b
II :Phần tự luận (6 điểm)
Bài 9: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. X = 714 b/. X = 6492
Bài 10: ( 2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. 2009 b/. 8430 c/. 307 d/. 6374
Bài 11: ( 2 đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: ( 0,5 đ )
224: 4 = 56 ( m) ( 0,5 đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
( 224 + 56 ) x 2 = 560 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số : 560 m ( 0,25 đ)
Bài 12: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. Tháng có 30 ngày là: 4,6,9,11.
b/. Tháng có 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12
Họ và tên:…………………………........... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp 3:… MÔN: TIẾNG VIỆT- KHỐI 3.
Năm học: 2010-2011
( Thời gian 30 phút )
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm ) Khoanh vào trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Số gồm : chín nghìn, chín chục được viết là:
A. 9990 B. 9900 C. 9090 D. 9009
Bài 2: Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A. 5872, 5728, 5278, 5287 B. 5782, 5827, 5287, 5278
C. 7852, 7582, 7285, 7258 D. 7258,7285, 7582, 7852
Bài 3: Số liền sau số 7890 là:
A. 7889 B. 8890 C. 7900 D. 7891
Bài 4 : 3426 = 3000 + ……. + 20 + 6 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 4
Bài 5 . Lan có 700 đồng , Bình có ít hơn Lan 200 đồng . Vậy Bình có ?
A . 600 đồng B . 900 đồng C . 500 đồng D . 300 đồng
Bài 6: Hình tròn tâm O có bán kính là .....
A. Bán kính: 0B
B. Bán kính: AB
C. Bán kính : 0
D. Bán kính : BA
Bài 7 : Số 14 được viết bằng số La Mã nào sau đây?
A. XIIII B . XVI C. XIV D .VIX
Bài 8 : Mỗi cuốn vở giá 1 200 đồng , 4 cuốn vở có giá:
A : 2 400 đồng B : 4 800 đồng C : 3 600 đồng D: 5 000 đồng
II :Phần tự luận (6 điểm)
Bài 9: ( 1 điểm) Tìm x
a/. 5 x X = 3570 b/. x : 4 = 1623
………………...... …………………………
………………….. …………………………
………………….. …………………………
Bài 10: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 7368 – 5359 b. 1405 x 6 c. 2763 : 9 d. 3456 + 2918
………………. …………….. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
………………. ……………. ………………. ………………
Bài 11: ( 2 điểm)
Một mảnh đất đất hình chữ nhật có chiều dài là 224 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 12: ( 1 điểm) Trong một năm :
a/. Tháng có 30 ngày là:…………………………………………..
b/. Tháng có 31 ngày là:………………………………………….
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 3
I. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
1
2
3
4
5
6
7
8
c
c
d
b
c
a
c
b
II :Phần tự luận (6 điểm)
Bài 9: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. X = 714 b/. X = 6492
Bài 10: ( 2 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. 2009 b/. 8430 c/. 307 d/. 6374
Bài 11: ( 2 đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: ( 0,5 đ )
224: 4 = 56 ( m) ( 0,5 đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
( 224 + 56 ) x 2 = 560 ( m) ( 0,5 đ)
Đáp số : 560 m ( 0,25 đ)
Bài 12: ( 1 đ) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
a/. Tháng có 30 ngày là: 4,6,9,11.
b/. Tháng có 31 ngày là: 1,3,5,7,8,10,12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Chung
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)