Đề KTĐK giữa HKI môn toán 3
Chia sẻ bởi Phạm Trọng Cảnh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK giữa HKI môn toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT lý nhân
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước số 4025 là:
4026 B . 4015 C. 4024 D. 4125
Câu 2: Trong các số : 4125; 5421; 4512; 5142. Số lớn nhất là:
4125 B. 4512 C . 5142 D. 5412
Câu 3: . Hình bên có số góc vuông là :
2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho dãy số sau 90, 80, 70, 60, 50. Dãy trên có tất cả:
5 số B. 6 số C . 10 số D. 18 số
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6520 , 6521 , ………….., ………….., …………, 6525
b. 1317 , 1318 , ……….….., …….…….., 1321, …….…..
Câu 6: 3 dm 2 cm = ………..cm
Số cần viết vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 320 C. 302 D. 3020
Câu 7: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 9 là thứ 3 thì ngày 4 tháng 10 là:
A : Thứ 3 B : Thứ 4 C : Thứ 5 D : Thứ 6
Câu 8 : Tìm x , biết: 7 x X = 3514
A. X = 512 B. X = 552 C. X = 502 D. X= 205
Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 7 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 21 dm B. 42 dm C. 36 dm D. 42 cm
Câu 10: Hình vuông có cạnh dài 15 dm. Thì chu vi hình vuông là:
A. 30 dm B. 40 dm C. 60 dm D. 60 cm
Câu 11: Ghi cách đọc các số sau:
a) Số 65 322 đọc là :…………………………………………………………………….
b) Số 70 007 đọc là : ……………………………………………………………………
Câu 12: Viết các số sau:
a) Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm. Viết là : …………………………………...
b) Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. Viết là :……………………………………
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 6142 + 2088 b. 1325 X 4
c. 9124 - 7897 d. 8760 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a). 2010 - 534 x 3
Câu 3: Tìm X
a) X : 3 = 117
b) X + 5 = 125 x 5
Câu 4 : Muốn lát nền 5 căn phòng như nhau cần có 2035 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
trường TH Hoà Lý
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Môn toán lớp 3
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: Số liền trước số 4025 là:
4026 B . 4015 C. 4024 D. 4125
Câu 2: Trong các số : 4125; 5421; 4512; 5142. Số lớn nhất là:
4125 B. 4512 C . 5142 D. 5412
Câu 3: . Hình bên có số góc vuông là :
2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Cho dãy số sau 90, 80, 70, 60, 50. Dãy trên có tất cả:
5 số B. 6 số C . 10 số D. 18 số
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6520 , 6521 , ………….., ………….., …………, 6525
b. 1317 , 1318 , ……….….., …….…….., 1321, …….…..
Câu 6: 3 dm 2 cm = ………..cm
Số cần viết vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 320 C. 302 D. 3020
Câu 7: Trong cùng một năm, ngày 25 tháng 9 là thứ 3 thì ngày 4 tháng 10 là:
A : Thứ 3 B : Thứ 4 C : Thứ 5 D : Thứ 6
Câu 8 : Tìm x , biết: 7 x X = 3514
A. X = 512 B. X = 552 C. X = 502 D. X= 205
Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 14 dm, chiều rộng 7 dm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 21 dm B. 42 dm C. 36 dm D. 42 cm
Câu 10: Hình vuông có cạnh dài 15 dm. Thì chu vi hình vuông là:
A. 30 dm B. 40 dm C. 60 dm D. 60 cm
Câu 11: Ghi cách đọc các số sau:
a) Số 65 322 đọc là :…………………………………………………………………….
b) Số 70 007 đọc là : ……………………………………………………………………
Câu 12: Viết các số sau:
a) Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm. Viết là : …………………………………...
b) Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. Viết là :……………………………………
B . Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 6142 + 2088 b. 1325 X 4
c. 9124 - 7897 d. 8760 : 6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức:
a). 2010 - 534 x 3
Câu 3: Tìm X
a) X : 3 = 117
b) X + 5 = 125 x 5
Câu 4 : Muốn lát nền 5 căn phòng như nhau cần có 2035 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trọng Cảnh
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)