De KTDK giua ki 2 mon toan lop 3
Chia sẻ bởi Phạm Đình Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De KTDK giua ki 2 mon toan lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Nam Hồng
Lớp: 3..........
Họ và Tên:........................................
Bài kiểm tra định kỳ GIữA HọC Kỳ Ii
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian : 40 phút.(không kể giao đề đề)
Điểm
Nhận xét
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số 8735 đọc là:
A. Tám bảy ba lăm.
B. Tám nghìn bảy trăm ba lăm.
C. Tám nghìn bảy trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 6728 ; 2876 ;7862 ; 8267 ?
A. 6728 B. 2876 C. 7862 D. 8267
Câu 3: Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu. Vậy ngày 5 tháng 9 năm đó là :
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = ....... cm là: A. 605 B. 65 C. 650
Câu 5: Đường kính của hình tròn là:
A. Đoạn thẳng nối hai điểm ở trên đường tròn.
B. Đoạn thẳng nhận tâm đờng tròn là trung điểm.
C. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn và nhận tâm đường tròn là trung điểm.
Câu 6 : Chu vi hình vuông có cạnh 8 cm là:
A. 12 cm B. 32 cm C. 23 cm.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4738 + 2547
7384 - 3857
1709 x 5
7264 : 8
Câu 2 : (1 điểm) Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
a) 125 nhân 6 chia 2
b) 624 chia 4 nhân 3
Câu 3 : (1 điểm) Tìm x :
x 5 = 125 x : 8 = 109
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 4 : (2 điểm): Một tổ công nhân trong 8 giờ sửa chữa được 1760m đường. Hỏi trong 4 giờ, tổ công nhân đó sửa chữa được bao nhiêu mét đường ? (Mức sản xuất mỗi giờ là như nhau)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 5: (1 điểm) Chu vi hình chữ nhật là 40m. Chiều rộng của hình chữ nhật bằng 8m. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Giáo viên coi chấm
--------------------------------------------------
Lớp: 3..........
Họ và Tên:........................................
Bài kiểm tra định kỳ GIữA HọC Kỳ Ii
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán - Lớp 3
Thời gian : 40 phút.(không kể giao đề đề)
Điểm
Nhận xét
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số 8735 đọc là:
A. Tám bảy ba lăm.
B. Tám nghìn bảy trăm ba lăm.
C. Tám nghìn bảy trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số lớn nhất trong các số sau : 6728 ; 2876 ;7862 ; 8267 ?
A. 6728 B. 2876 C. 7862 D. 8267
Câu 3: Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu. Vậy ngày 5 tháng 9 năm đó là :
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = ....... cm là: A. 605 B. 65 C. 650
Câu 5: Đường kính của hình tròn là:
A. Đoạn thẳng nối hai điểm ở trên đường tròn.
B. Đoạn thẳng nhận tâm đờng tròn là trung điểm.
C. Đoạn thẳng nối hai điểm trên đường tròn và nhận tâm đường tròn là trung điểm.
Câu 6 : Chu vi hình vuông có cạnh 8 cm là:
A. 12 cm B. 32 cm C. 23 cm.
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
4738 + 2547
7384 - 3857
1709 x 5
7264 : 8
Câu 2 : (1 điểm) Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức :
a) 125 nhân 6 chia 2
b) 624 chia 4 nhân 3
Câu 3 : (1 điểm) Tìm x :
x 5 = 125 x : 8 = 109
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 4 : (2 điểm): Một tổ công nhân trong 8 giờ sửa chữa được 1760m đường. Hỏi trong 4 giờ, tổ công nhân đó sửa chữa được bao nhiêu mét đường ? (Mức sản xuất mỗi giờ là như nhau)
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Câu 5: (1 điểm) Chu vi hình chữ nhật là 40m. Chiều rộng của hình chữ nhật bằng 8m. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật là bao nhiêu mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Giáo viên coi chấm
--------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Thanh
Dung lượng: 29,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)