DE KTDK GHKI - TOAN - LOP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thúy Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: DE KTDK GHKI - TOAN - LOP 3 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
Bảng hai chiều của bài kiểm tra
Môn :Toán(lớp 3 )
Mức độ
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Số học
1
0,5
2
1
2
1
3
5
8
7,5
2. Đại lượng
2
1
2
1 1,
3. Hình học
1
0,5
1
0,5
4.giải toán
có lời văn
1
1
1
1
Tổng
2
1
4
2 2,5
2
1
4
6
12
10
TRƯỜNG TH
Họ và tên:..........................................
Lớp 3................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau
Câu 1 : Kết quả của phép nhân là :
A . 40 B . 44 C . 42
Câu 2 : Số 43 là giá trị của biểu thức nào ?
A . 84 - 32 B . 86 : 2 C . 76 - 23
Câu 3 : Một ngày có 24 giờ . Hỏi hai ngày có bao nhiêu giờ ?
A . 24 giờ B . 36 giờ C . 48 giờ
Câu 4 : 1 km bằng bao nhiêu m?
A . 100 m B . 1000 m C . 10 m
Câu 5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 6 ... = 36 là :
A . 6 B . 7 C . 8
Câu 6 : số ngôi sao trong hình sau là :
A . 3
B . 7
C . 9
Câu7: Số bị chia của biểu thức x : 4 = 4 là:
A . 16 B. 26 C .36
Câu 8: Hình bên có:
A .2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
.
II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm )
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 761 + 128 c) 54 3
b) 485 - 72 b) 54 : 6
Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 65 + 15 2 b) 6 7 : 2
Môn :Toán(lớp 3 )
Mức độ
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Số học
1
0,5
2
1
2
1
3
5
8
7,5
2. Đại lượng
2
1
2
1 1,
3. Hình học
1
0,5
1
0,5
4.giải toán
có lời văn
1
1
1
1
Tổng
2
1
4
2 2,5
2
1
4
6
12
10
TRƯỜNG TH
Họ và tên:..........................................
Lớp 3................................................
Thứ ngày tháng năm 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau
Câu 1 : Kết quả của phép nhân là :
A . 40 B . 44 C . 42
Câu 2 : Số 43 là giá trị của biểu thức nào ?
A . 84 - 32 B . 86 : 2 C . 76 - 23
Câu 3 : Một ngày có 24 giờ . Hỏi hai ngày có bao nhiêu giờ ?
A . 24 giờ B . 36 giờ C . 48 giờ
Câu 4 : 1 km bằng bao nhiêu m?
A . 100 m B . 1000 m C . 10 m
Câu 5 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 6 ... = 36 là :
A . 6 B . 7 C . 8
Câu 6 : số ngôi sao trong hình sau là :
A . 3
B . 7
C . 9
Câu7: Số bị chia của biểu thức x : 4 = 4 là:
A . 16 B. 26 C .36
Câu 8: Hình bên có:
A .2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
.
II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm )
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 761 + 128 c) 54 3
b) 485 - 72 b) 54 : 6
Bài 2 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
a) 65 + 15 2 b) 6 7 : 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thúy Hằng
Dung lượng: 190,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)