ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ II - TOÁN 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Bích Mậu |
Ngày 08/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ II - TOÁN 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………
Lớp 3... Trường Tiểu học
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Toán - Lớp 3 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1(1.5 ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất
1. 31110 ; 31001; 31011; 31101. Số bé nhất trong các số trên là:
A. 31110.
B. 31001.
C. 31011.
D. 31101.
2. Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 4( kỉ niệm ngày sinhnhật Bác). Vậy ngày 19 tháng 6 cùng năm là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. 9 D. Thứ hai
3 của số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 10 000
B. 2000
C.20 000
D. 9 D. 100 000
Câu 2(1 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1. Một hình vuông có chu vi 4m4cm thì cạnh hình vuông đó là: ……… cm.
2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 32dm, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng tấm bìa đó là:…………..cm
Câu 3(0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2kg= ……….g
8 dam =………..m
4m 2cm=……. cm
108cm=………m…..cm 3 năm =………… tháng
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
7236 + 1835
57191 - 46233
1718 x 5
7206 : 6
Câu 2(1 điểm) Tìm x
x x 4 = 1040 - 40
x : 8 = 369 (dư 2)
Câu 3(1.5 điểm) Lan mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi nếu mua 9 quyển vở như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
Lớp 3... Trường Tiểu học
Bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Môn: Toán - Lớp 3 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1(1.5 ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất
1. 31110 ; 31001; 31011; 31101. Số bé nhất trong các số trên là:
A. 31110.
B. 31001.
C. 31011.
D. 31101.
2. Ngày 19 tháng 5 là ngày thứ 4( kỉ niệm ngày sinhnhật Bác). Vậy ngày 19 tháng 6 cùng năm là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. 9 D. Thứ hai
3 của số bé nhất có 6 chữ số là:
A. 10 000
B. 2000
C.20 000
D. 9 D. 100 000
Câu 2(1 ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1. Một hình vuông có chu vi 4m4cm thì cạnh hình vuông đó là: ……… cm.
2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 32dm, chiều rộng bằng chiều dài. Chiều rộng tấm bìa đó là:…………..cm
Câu 3(0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2kg= ……….g
8 dam =………..m
4m 2cm=……. cm
108cm=………m…..cm 3 năm =………… tháng
II. Tự luận: 7 điểm
Câu 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
7236 + 1835
57191 - 46233
1718 x 5
7206 : 6
Câu 2(1 điểm) Tìm x
x x 4 = 1040 - 40
x : 8 = 369 (dư 2)
Câu 3(1.5 điểm) Lan mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 28 500 đồng. Hỏi nếu mua 9 quyển vở như thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Bích Mậu
Dung lượng: 306,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)