Đề KTĐK cuối kì II Môn toán lớp 3
Chia sẻ bởi Phạm Đình Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề KTĐK cuối kì II Môn toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
trường Tiểu học Nam Hồng
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............................
bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2010- 2011
Môn: Toán- Lớp 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm có 7 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục và 4 đơn vị là số:
A. 40957 B. 7594 C. 70594 D. 75094
Câu 2: Số 69503 đọc là:
A. Sáu chín năm không ba.
B. Sáu nghìn chín trăm năm ba.
C. Sáu mươi chín nghìn không trăm năm mươi ba.
D. Sáu mươi chín nghìn năm trăm linh ba.
Câu 3: Đoạn thẳng AB, O là trung điểm của đoạn thẳng AB; I là trung điểm của đoạn thẳng AO. Đoạn thẳng AI dài bằng một phần mấy đoạn thẳng AB?
A I O B
A. B. C. D.
Câu 4: Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là:
A. 15000đồng B. 14000đồng
C. 7500đồng D. 13000đồng
Câu 5 :Số liền sau của 35789 là:
A. 35787 B. 35788 C. 35780
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 46cm2 B. 120cm2 C. 120cm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
36807 +57069
76183 - 15456
10814 x 7
84357 : 7
Câu 2 (1.5 điểm)
Có 36 học sinh xếp được 6 hàng. Hỏi có 198 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài giải:
Câu 3 (1.5 điểm):
Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Tính diện tích hình vuông đó ?
Bài giải:
Câu 4 (2 điểm)
Mẹ mua cho An 1 cái bút và 6 quyển vở. Giá tiền một cái bút là 15 000đồng, giá tiền một quyển vở là 3 500đồng. Mẹ đưa cho người bán hàng 50 000 đồng. Hỏi người bán phải trả lại mẹ An hàng bao nhiêu tiền ?
Bài giải:
Giáo viên coi, chấm : ..................................................................
Họ và tên: ......................................
Lớp: ...............................
bài kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2010- 2011
Môn: Toán- Lớp 3
Thời gian: 40 phút( không kể thời giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số gồm có 7 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục và 4 đơn vị là số:
A. 40957 B. 7594 C. 70594 D. 75094
Câu 2: Số 69503 đọc là:
A. Sáu chín năm không ba.
B. Sáu nghìn chín trăm năm ba.
C. Sáu mươi chín nghìn không trăm năm mươi ba.
D. Sáu mươi chín nghìn năm trăm linh ba.
Câu 3: Đoạn thẳng AB, O là trung điểm của đoạn thẳng AB; I là trung điểm của đoạn thẳng AO. Đoạn thẳng AI dài bằng một phần mấy đoạn thẳng AB?
A I O B
A. B. C. D.
Câu 4: Mỗi quyển vở giá 3500 đồng. Lan mua 4 quyển vở hết số tiền là:
A. 15000đồng B. 14000đồng
C. 7500đồng D. 13000đồng
Câu 5 :Số liền sau của 35789 là:
A. 35787 B. 35788 C. 35780
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là :
A. 46cm2 B. 120cm2 C. 120cm
B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
36807 +57069
76183 - 15456
10814 x 7
84357 : 7
Câu 2 (1.5 điểm)
Có 36 học sinh xếp được 6 hàng. Hỏi có 198 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế ?
Bài giải:
Câu 3 (1.5 điểm):
Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Tính diện tích hình vuông đó ?
Bài giải:
Câu 4 (2 điểm)
Mẹ mua cho An 1 cái bút và 6 quyển vở. Giá tiền một cái bút là 15 000đồng, giá tiền một quyển vở là 3 500đồng. Mẹ đưa cho người bán hàng 50 000 đồng. Hỏi người bán phải trả lại mẹ An hàng bao nhiêu tiền ?
Bài giải:
Giáo viên coi, chấm : ..................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đình Thanh
Dung lượng: 32,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)