đề KTĐK cuối kì II lớp 3 ra theo 4 mức
Chia sẻ bởi Khuất Lũy |
Ngày 08/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: đề KTĐK cuối kì II lớp 3 ra theo 4 mức thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔI HỌC KÌ II
Môn Toán – Lớp 3 ( ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên trong phạm vi 100 000
Câu 1. (0,5 điểm - Mức 1) Số 17934 đọc là:
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B . Mười bảy nghìn chín ba tư
C. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 2. (0,5 điểm - Mức 1)
Em lựa chọn đáp án đúng nhất về số liền trước của số 12075 là:
A. 12 085 B. 12 076 C. 12 074 D. 12065
Câu 3. (0,5 điểm - Mức 1) Lựa chọn số bé nhất trong các số sau là :
A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635
Câu 4. (0,5 điểm - Mức 1) Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …, …, …,
Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
A. 2030, 2035, 2040
C. 2035, 2030, 2025
B. 2025, 2030, 2035
D. 2030, 2035, 2025
Câu 5. (0,5 điểm - Mức 2) Kết quả của phép tính: 7284 : 6 là:
A. 2114
B. 1241
C. 1124
D. 1214
Câu 6 (0,5 điểm - Mức 2) Kết quả của phép tính: 49849 x 2 là:
A. 98 996
B. 99 698
C. 99 689
D. 99 869
Câu 7. (0,5 điểm - Mức 3) Giá trị của biểu thức : 1 320 - 2 112 : 3 là:
A. 661
B. 1616
C. 616
D. 166
Câu 8 (0,5 điểm - Mức 3) Giá trị của X trong phép tính X : 6 = 19 237 - 3171 là:
A. 96 396
B. 69 396
C. 96 639
D.96096
B. Đại lượng và đơn vị đo độ dài (1 điểm)
Câu 9: (0,5 điểm - Mức 2)
1kg 10g= .........g
A. 100
B. 1010
C. 10 000
D.1000
Câu 10. (0,5 điểm - Mức 2)
Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút.
A. 5 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 12 phút
C. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 11: (0,5 điểm - Mức 1)
Trong hình vẽ có ………. hình tam giác
Câu 12: (0,5 điểm - Mức 1) :
Chu vi hình tam giác có các cạnh 20cm, 15cm, 25cm là:
A. 55cm
B. 60dm
C. 55dm
D. 60cm
Câu 13: (0,5 điểm - Mức 2) :
Một hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là :
A. 86cm B. 43cm C. 460cm
Câu 14: (0,5 điểm - Mức 2) :
Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 20cm B. 10cm C.15cm D. 5cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Giải bài toán bằng 2 phép tính.
Bài 15: (2 điểm)
Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi . Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 16: (1 điểm- Mức 4 - mạch 1)
Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm đi 7 lần thì được 12:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔI HỌC KÌ II
Môn Toán – Lớp 3 ( Đề 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên trong phạm vi 100 000
Câu 1. (0,5 điểm - Mức 1) Số liền sau số 12 075 là:
A. 12 074
B. 12 076
C. 12 077
Câu 2. (0,5 điểm - Mức 1) Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư viết là:
A. 17 934
B. 17 943
C. 17 394
D. 17 349
Câu 3. (0,5 điểm - Mức 1)
Số thích hợp điền
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔI HỌC KÌ II
Môn Toán – Lớp 3 ( ĐỀ 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên trong phạm vi 100 000
Câu 1. (0,5 điểm - Mức 1) Số 17934 đọc là:
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B . Mười bảy nghìn chín ba tư
C. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 2. (0,5 điểm - Mức 1)
Em lựa chọn đáp án đúng nhất về số liền trước của số 12075 là:
A. 12 085 B. 12 076 C. 12 074 D. 12065
Câu 3. (0,5 điểm - Mức 1) Lựa chọn số bé nhất trong các số sau là :
A . 96835 B . 89653 C . 98653 D . 89635
Câu 4. (0,5 điểm - Mức 1) Dãy số: 2005, 2010, 2015, 2020, …, …, …,
Lựa chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
A. 2030, 2035, 2040
C. 2035, 2030, 2025
B. 2025, 2030, 2035
D. 2030, 2035, 2025
Câu 5. (0,5 điểm - Mức 2) Kết quả của phép tính: 7284 : 6 là:
A. 2114
B. 1241
C. 1124
D. 1214
Câu 6 (0,5 điểm - Mức 2) Kết quả của phép tính: 49849 x 2 là:
A. 98 996
B. 99 698
C. 99 689
D. 99 869
Câu 7. (0,5 điểm - Mức 3) Giá trị của biểu thức : 1 320 - 2 112 : 3 là:
A. 661
B. 1616
C. 616
D. 166
Câu 8 (0,5 điểm - Mức 3) Giá trị của X trong phép tính X : 6 = 19 237 - 3171 là:
A. 96 396
B. 69 396
C. 96 639
D.96096
B. Đại lượng và đơn vị đo độ dài (1 điểm)
Câu 9: (0,5 điểm - Mức 2)
1kg 10g= .........g
A. 100
B. 1010
C. 10 000
D.1000
Câu 10. (0,5 điểm - Mức 2)
Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút.
A. 5 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 12 phút
C. Yếu tố hình học (1 điểm)
Câu 11: (0,5 điểm - Mức 1)
Trong hình vẽ có ………. hình tam giác
Câu 12: (0,5 điểm - Mức 1) :
Chu vi hình tam giác có các cạnh 20cm, 15cm, 25cm là:
A. 55cm
B. 60dm
C. 55dm
D. 60cm
Câu 13: (0,5 điểm - Mức 2) :
Một hình chữ nhật có chiều dài 23cm, chiều rộng 20cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật là :
A. 86cm B. 43cm C. 460cm
Câu 14: (0,5 điểm - Mức 2) :
Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 20cm B. 10cm C.15cm D. 5cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Giải bài toán bằng 2 phép tính.
Bài 15: (2 điểm)
Có 45 kg đậu xanh đưng trong 9 túi . Hỏi có 2085 kg đậu xanh thì đựng trong mấy túi như thế ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 16: (1 điểm- Mức 4 - mạch 1)
Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm đi 7 lần thì được 12:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD &ĐT HUYỆN TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUÔI HỌC KÌ II
Môn Toán – Lớp 3 ( Đề 2)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên trong phạm vi 100 000
Câu 1. (0,5 điểm - Mức 1) Số liền sau số 12 075 là:
A. 12 074
B. 12 076
C. 12 077
Câu 2. (0,5 điểm - Mức 1) Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư viết là:
A. 17 934
B. 17 943
C. 17 394
D. 17 349
Câu 3. (0,5 điểm - Mức 1)
Số thích hợp điền
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuất Lũy
Dung lượng: 163,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)