đề KTĐK cuối ki 2 - TOÁN - lớp 3

Chia sẻ bởi Mai Hà Thu | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: đề KTĐK cuối ki 2 - TOÁN - lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………
Lớp: Ba/……….
Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - Lớp Ba
Thời gian làm bài: 45 phút


ĐIỂM
LỜI PHÊ






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
a)Số liền sau của số: 42 000.
A. 42 009 B. 42 001 C. 41001 D. 43003
b) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A 300cm2 B. 200cm C. 200cm2 D 3001cm
c) Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A 68cm B. 66cm C. 66cm2 D 68cm2
d) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 40 phút B. 10 giờ 39 phút C. 10 giờ 35 phút
hoặc:11 giờ kém 20 phút hoặc: 11 giờ kém 19 phút hoặc: 11 giờ kém 25 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a. 48 065 + 19 475 47 956-19 835 7 524 x 3 5 846 : 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > , <, = )vào ô trống:

16738 16837 686mm 1m
89745 89654 1 giờ 20 phút 80 phút

Bài 5: ( 2 điểm)
Có 72 cái ghế xếp đều vào 8 phòng. Hỏi 81 cái ghế thì xếp được vào mấy phòng như thế.
 Bài giải
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
.........................................................................
..........................................................................


Bài 6 : ( 2 điểm ) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật
Chiều rộng hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật

6cm
4cm
(6 + 4) x 2 = 20cm
6 x 4 = 24cm2

5dm
4dm
……………………
……………………


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Hà Thu
Dung lượng: 91,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)