ĐỀ KTCK1-TOÁN LỚP 3

Chia sẻ bởi Trần Đình Huy | Ngày 08/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KTCK1-TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM TRÂN KIỂM TRA CUỐI KÌ I– NĂM HỌC : 2014 – 2015
Họ và tên HS : …………………………………… Môn : Toán( Lớp : 3
Lớp :3 ………SBD………… Thời gian làm bài : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra :………………………………………………..
ĐIỂM
CHỮ KÍ

Điểm bằng số
……………………
Điểm bằng chữ
……………………
Giám thị
…………………………………….
Giám khảo
………………………………….


1.Tính nhẩm:
6 x 9 =……………… 7 x 4 =……………… 48 : 8 =……………. 63 : 9=…………

2. Đặt tính rồi tính:
487 + 302 660 – 251 84 x 3 97 : 7
……………….. …………………. ……………… ……………………..
……………….. …………………. ………………. ……………………..
……………….. …………………. …………………. ……………………..
3. Tìm :x
a) x : 5 = 141 b) 5 x x = 375
…………………………. ………………………………….
…………………………… ………………………………….

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m7cm =…………….cm là
A. 87 B. 807 C. 870

b) thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120 lít B. 29 lít C. 100 lít

c) Chu vinhình tứ giác ABCD (hình vẽ bên) là:B 7cm
A. 21 cm. B. 18 cm C
C. 24 cm. D. 16 cm A 3cm
8cm
6cm

D








5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c) Chu vi hình vuông có cạnh 6 cm là 24 cm

6. Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Mỗi xe ô tô chở được 4 máy phát điện. Để chở hết 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ô tô là:
3 xe. B. 4 xe. C. 5 xe.


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3 –HỌC KỲ 1-2014-2015
Bài 1 : 1 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
Bài 2 : 2 điểm
Đặt tính và làm mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3 : 1 điểm
Viêt mỗi phép tính tìm x và tính đúng giá trị của x được 0,5 điểm
Bài 4 : 1,5 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 5 : 1,5 điểm
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 6: 2 điểm
Bài giải bằng hai phép this. Viết được mỗi câu giải tương ứng với phép tính được 1 điểm. Yêu cầu viết đầy đủ đáp số ( thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
Bài 7 : 1 điểm – khoanh vào B




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đình Huy
Dung lượng: 26,95KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)