De kta HKII-sinh 9- so 4.doc
Chia sẻ bởi Lê Thị Tây Phụng |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de kta HKII-sinh 9- so 4.doc thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 7 Điểm )
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đầu câu với ý em cho là đúng : ( 4 điểm )
1) Ưu thế lai rõ nhất trong trường hợp nào :
a) Lai giữ hai dòng thuần có cùng kiểu gen. b) Lai giữa dòng F1 có cùng kiểu gen.
c) Lai giữa 2 dòng thuần có kiểu gen khác. d) Lai giữa dòng F1 có kiểu gen khác.
2) Môi trường sống chủ yếu là :
a) Môi trường nước và môi trường trong đất b) Môi trường trên mặt đất–không khí
c) Môi trường sinh vật d) Cả a, b và c.
3) Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì :
a) Tỉ lệ dị hợp giảm dần. b) Tỉ lệ đồng hợp giảm dần.
c) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp tăng dần d) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp giảm dần .
4) Các nhóm nhân tố sinh thái chính là :
a) Nhân tố vô sinh và nhân tố sinh vật. b) Nhân tố hữu sinh và nhân tố sinh vật.
c) Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh d) Nhân tố sinh vật và nhân tố con người.
5) Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :
a) 5 – 300C b) 5 – 420C c) 30 – 350C d) 35 – 420C
6) Nhóm nhân tố hữu sinh gồm :
a) Nhân tố sinh vật khác b) Nhân tố con người.
c) Nhât tố vô sinh d) Cả a và b.
7) Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là :
a) Cây mọc xen trong rừng, cành chỉ tập trung phần ngọn
b) Cây trồng bị chặt bớt cành phía dưới.
c) Cây mọc thấp, có tán lá rộng.
d) Cây mọc thẳng, không bị rụng cành
8) Các nhân tố nào là nhân tố vô sinh :
a) Nhân tố con người b) Nhân tố sinh vật.
c) Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ. d) Cả a, b và c
9) Tuỳ nhiệt độ cơ thể mà động vật được chia thành :
a) Nhóm động vật hằng nhiệt. b) Nhóm động vật biến nhiệt.
c) Cả a và b đề sai d) Cả a và b đúng.
10) Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác với quần thể sinh vật khác :
a) Tỉ lệ giới tính b) Đặc trưng kinh tế - xã hội
c) Thành phần nhóm tuổi d) Mật độ
11) Chuỗi và lưới thức ăn được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây :
a) Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài. b) Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài
c) Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. d) Cả a, b và c đúng.
12) Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do :
a) Hoạt động của con người b) Hoạt động của sinh vật
c) Hoạt động của núi lửa d) Cả b và c.
13) Tài nguyên tái sinh là gì :
a) Là tài nguyên vô tận mà con người khai thác mãi mãi.
b) Là tài nguyên mà con người khai thác dần bị cạn kiệt.
c) Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng hợp lý sẽ phục hồi.
d) là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
14) Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác ( vật chủ ) là mối quan hệ nào :
a) Cộng sinh b) Hội sinh c) Cạnh tranh d) Ký sinh.
15) Nước có tăng trưởng dân số là nước có tháp dân số nào :
a) Tháp dân số ổn định b) Tháp dân số phát triển.
c) Tháp dân số giảm sút d) Cả a, b và c đều sai.
16) Rừng ngập mặn ven biển là :
a) Một quần thể b) Một quần xã c) Một loài d) Một giới.
Câu 2 : Hãy dùng các cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thành câu sau : ( 1,5 đ )
a) Đối địch b) Hỗ trợ c) Có hại
MÔN : SINH HỌC 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
( Không kể thời gian giao đề )
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 7 Điểm )
Câu 1 : Hãy khoanh tròn vào đầu câu với ý em cho là đúng : ( 4 điểm )
1) Ưu thế lai rõ nhất trong trường hợp nào :
a) Lai giữ hai dòng thuần có cùng kiểu gen. b) Lai giữa dòng F1 có cùng kiểu gen.
c) Lai giữa 2 dòng thuần có kiểu gen khác. d) Lai giữa dòng F1 có kiểu gen khác.
2) Môi trường sống chủ yếu là :
a) Môi trường nước và môi trường trong đất b) Môi trường trên mặt đất–không khí
c) Môi trường sinh vật d) Cả a, b và c.
3) Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ vì :
a) Tỉ lệ dị hợp giảm dần. b) Tỉ lệ đồng hợp giảm dần.
c) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp tăng dần d) Tỉ lệ đồng hợp và dị hợp giảm dần .
4) Các nhóm nhân tố sinh thái chính là :
a) Nhân tố vô sinh và nhân tố sinh vật. b) Nhân tố hữu sinh và nhân tố sinh vật.
c) Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh d) Nhân tố sinh vật và nhân tố con người.
5) Khoảng nhiệt độ nào sau đây là giới hạn chịu đựng của cá rô phi Việt Nam :
a) 5 – 300C b) 5 – 420C c) 30 – 350C d) 35 – 420C
6) Nhóm nhân tố hữu sinh gồm :
a) Nhân tố sinh vật khác b) Nhân tố con người.
c) Nhât tố vô sinh d) Cả a và b.
7) Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là :
a) Cây mọc xen trong rừng, cành chỉ tập trung phần ngọn
b) Cây trồng bị chặt bớt cành phía dưới.
c) Cây mọc thấp, có tán lá rộng.
d) Cây mọc thẳng, không bị rụng cành
8) Các nhân tố nào là nhân tố vô sinh :
a) Nhân tố con người b) Nhân tố sinh vật.
c) Nhân tố ánh sáng, nhiệt độ. d) Cả a, b và c
9) Tuỳ nhiệt độ cơ thể mà động vật được chia thành :
a) Nhóm động vật hằng nhiệt. b) Nhóm động vật biến nhiệt.
c) Cả a và b đề sai d) Cả a và b đúng.
10) Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác với quần thể sinh vật khác :
a) Tỉ lệ giới tính b) Đặc trưng kinh tế - xã hội
c) Thành phần nhóm tuổi d) Mật độ
11) Chuỗi và lưới thức ăn được hình thành trên cơ sở mối quan hệ nào sau đây :
a) Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài. b) Quan hệ cạnh tranh về chỗ ở giữa các loài
c) Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài. d) Cả a, b và c đúng.
12) Nguyên nhân chủ yếu làm mất cân bằng sinh thái là do :
a) Hoạt động của con người b) Hoạt động của sinh vật
c) Hoạt động của núi lửa d) Cả b và c.
13) Tài nguyên tái sinh là gì :
a) Là tài nguyên vô tận mà con người khai thác mãi mãi.
b) Là tài nguyên mà con người khai thác dần bị cạn kiệt.
c) Là tài nguyên mà con người khai thác và sử dụng hợp lý sẽ phục hồi.
d) là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu.
14) Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác ( vật chủ ) là mối quan hệ nào :
a) Cộng sinh b) Hội sinh c) Cạnh tranh d) Ký sinh.
15) Nước có tăng trưởng dân số là nước có tháp dân số nào :
a) Tháp dân số ổn định b) Tháp dân số phát triển.
c) Tháp dân số giảm sút d) Cả a, b và c đều sai.
16) Rừng ngập mặn ven biển là :
a) Một quần thể b) Một quần xã c) Một loài d) Một giới.
Câu 2 : Hãy dùng các cụm từ cho sẵn dưới đây để hoàn thành câu sau : ( 1,5 đ )
a) Đối địch b) Hỗ trợ c) Có hại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tây Phụng
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)