Đề KT1tiet SH6_lần 1
Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Bích |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề KT1tiet SH6_lần 1 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 6/9/2014
Tuần: 6
Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương.
2. Kỹ năng: Biết trình bày bài giải rõ ràng,
3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán, chính xác, hợp lý.
II. Hình thức kiểm tra: KT viết
III. Ma trận đề:
Các chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tập hợp
Biết viết một tập hợp. Biết viết số LaMã
Sử dụng đúng các kí hiệu thuộc, không thuộc, TH con, bằng
Xác định số phần tử của một tập hợp.
Biết viết số tự nhiên
Số câu
3
1
1
1
6
Số điểm
1,5
1
0,5
1
4
Tỷ lệ
15%
10%
5%
10%
40%
2. Các phép toán trong N
Biết các công thức lũy thừa. Biết thứ tự thực hiện các phép tính.
Tính các lũy thừa
Thực hiện các phép tính trong N
Số câu
4
1
1
6
Số điểm
2
2
2
6
Tỷ lệ
20%
20%
20%
60%
Tổng
7
1
1
2
1
12
3,5
1
0,5
3
2
10
35%
10%
5%
30%
20%
100%
IV: Nội dung đề:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
ĐỀ 1
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
{T, O, A, N, H, O, C} B. {T, O, A, N}
C. {H, O, C} D. {T, O, A, N, H,C}
Câu 2: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .} B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .} D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}
Câu 3: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 4: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B.10 C. 14 D. 16
Câu 5: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A. 34 B. 312 C. 314 D. 38
Câu 6 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A. 34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A. 103 B. 104 C. 105 D. 106
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. { } ( [ ] (( ) B. ( ) ( [ ] ({ }
C. { }( ( ) ( [ ] D. [ ] ( ( ) ( { }
ĐỀ 2
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A. 4 B.10 C. 14 D. 16
Câu 2: Viết kết quả phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Ngọc Bích
Dung lượng: 66,24KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)