Đề KT1tiết chương 3 có đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề KT1tiết chương 3 có đáp án thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 1 TIẾT CHƯƠNG 3 HKII(TN+TL) – ĐỀ 4
MÔN: TOÁN 7(ĐẠI SỐ )
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x)
2 3 5 6 9 10 12
Tần số (n)
1 2 8 10 3 7 5
N = 36
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 36 B. 7 C. 35 D. 40
Câu 2: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 36 C. 6 D. 8
Câu 3: “Tần số” của giá trị 10 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4: Giá trị có “tần số” 3 là:
A. 5 B. 10 C. 2 D. 9
Câu 5: Giá trị lớn nhất là:
A. 3 B. 2 C. 12 D. 10
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 9 C. 6 D. 10
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (6,0 điểm)
Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:
8
8
9
6
5
7
9
7
9
5
8
7
7
9
8
8
8
8
6
10
10
9
8
7
8
10
9
8
6
8
7
5
10
8
7
8
10
9
7
8
6
8
7
8
10
9
6
8
8
5
Dấu hiệu ở đây là gì? (1,0 đ)
Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. (2,0 đ)
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? (1,0 đ)
Rút ra một số nhận xét. (1,0 đ)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,0 đ)
Bài 2: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với một hằng số thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng được cộng với hằng số đó.
Gợi ý: .
Chứng minh :
Đáp án – Biểu điểm
PHẦN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
A
A
B
D
C
C
3 đ (mỗi đáp án đúng 0,5 đ)
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Dấu hiệu: Kết quả bắn súng của một vận động viên
1 đ
b)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
5
4
20
6
5
30
7
9
63
8
18
144
9
8
72
10
6
60
N = 50
Tổng: 389
2 đ
c) M0 = 8
1 đ
d) - Có tất cả 50 giá trị, trong đó có 6 giá trị khác nhau.
- Điểm số thấp nhất là 5, điểm số cao nhất là 10.
- Điểm số đạt nhiều nhất là 8, điểm số đạt ít nhất là 5.
- Điểm số chủ yếu trong khoảng từ 7 đến 9.
1 đ
e)
1 đ
Bài 2:
0,5 đ
0,5 đ
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 1 TIẾT CHƯƠNG 3 HKII(TN+TL) – ĐỀ 4
MÔN: TOÁN 7(ĐẠI SỐ )
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng.
Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x)
2 3 5 6 9 10 12
Tần số (n)
1 2 8 10 3 7 5
N = 36
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 36 B. 7 C. 35 D. 40
Câu 2: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 36 C. 6 D. 8
Câu 3: “Tần số” của giá trị 10 là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4: Giá trị có “tần số” 3 là:
A. 5 B. 10 C. 2 D. 9
Câu 5: Giá trị lớn nhất là:
A. 3 B. 2 C. 12 D. 10
Câu 6: Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 9 C. 6 D. 10
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (6,0 điểm)
Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:
8
8
9
6
5
7
9
7
9
5
8
7
7
9
8
8
8
8
6
10
10
9
8
7
8
10
9
8
6
8
7
5
10
8
7
8
10
9
7
8
6
8
7
8
10
9
6
8
8
5
Dấu hiệu ở đây là gì? (1,0 đ)
Lập bảng “Tần số”. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. (2,0 đ)
Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu? (1,0 đ)
Rút ra một số nhận xét. (1,0 đ)
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. (1,0 đ)
Bài 2: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: Nếu cộng các giá trị của dấu hiệu với một hằng số thì số trung bình cộng của dấu hiệu cũng được cộng với hằng số đó.
Gợi ý: .
Chứng minh :
Đáp án – Biểu điểm
PHẦN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
A
A
B
D
C
C
3 đ (mỗi đáp án đúng 0,5 đ)
II. Tự luận:
Bài 1:
a) Dấu hiệu: Kết quả bắn súng của một vận động viên
1 đ
b)
Giá trị (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
5
4
20
6
5
30
7
9
63
8
18
144
9
8
72
10
6
60
N = 50
Tổng: 389
2 đ
c) M0 = 8
1 đ
d) - Có tất cả 50 giá trị, trong đó có 6 giá trị khác nhau.
- Điểm số thấp nhất là 5, điểm số cao nhất là 10.
- Điểm số đạt nhiều nhất là 8, điểm số đạt ít nhất là 5.
- Điểm số chủ yếu trong khoảng từ 7 đến 9.
1 đ
e)
1 đ
Bài 2:
0,5 đ
0,5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)