Đề KT1T+DA chương 1
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KT1T+DA chương 1 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 6
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. C. 0 D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 0 C. D.
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
Câu 7 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau::
a/ b/
Bài 2. (2 điểm). . Tìm x, biết:
a/ b/
Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
D
A
D
C
B
A
Câu 7
A Đúng
B Đúng
C Sai
D Đúng
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: (0,5 điểm)
a/
b/ (0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm).
a/ (0,25đ)
(0,25đ)
310 – 9 = 3x (0,25đ)
31 = 3x Vậy x = 1 (0,25đ)
b/ (0,25đ)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 (0,25đ)
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 (0,25đ)
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 (0,25đ)
Bài 3. (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) (0,25đ)
Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 (0,25đ)
Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên (0,25đ)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : (0,25đ)
Suy ra : x = 3 . 3 = 9 (0,25đ)
y = 4 . 3 = 12 (0,25đ)
z = 5 . 3 = 15 (0,25đ)
Trường: ………………………. Lớp: ……
Họ tên: ………………………………
KT1T CHƯƠNG 1(TN+TL)– ĐỀ 6
MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 ; B. 0,910 ; C. 0, 99 ; D. 1
Câu 2: Kết quả của phép tính 23.23 bằng:
A. 43 ; B. 29 ; C. 46 ; D. 49 ;
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. -0,1 C. 0,01 D. 0,1
Câu 4: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. C. 0 D. -
Câu 5: Trong các số hữu tỉ: số hữu tỉ lớn nhất là:
A. B. 0 C. D.
Câu 6: bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. 16 ; D. – 2
Câu 7 : (2đ) Hãy điền dấu X vào ô đúng , sai
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Nếu thì a . d = b . c ( b
B
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi số thập phân hữu hạn hay thập phân vô hạn tuần hoàn
C
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho a2 = x
D
Số vô tỉ là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau::
a/ b/
Bài 2. (2 điểm). . Tìm x, biết:
a/ b/
Bài 3. (2 điểm). Tính độ dài các cạnh của một tam giác , biết chu vi tam giác là 36 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số : 3 ; 4 ; 5 .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
D
A
D
C
B
A
Câu 7
A Đúng
B Đúng
C Sai
D Đúng
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài 1. (1 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau:: (0,5 điểm)
a/
b/ (0,5 điểm)
Bài 2. (2 điểm).
a/ (0,25đ)
(0,25đ)
310 – 9 = 3x (0,25đ)
31 = 3x Vậy x = 1 (0,25đ)
b/ (0,25đ)
x + 1 = 1,5 , hoặc : x + 1 = - 1,5 (0,25đ)
x = 1,5 – 1 , hoặc : x = - 1,5 – 1 (0,25đ)
x = 0,5 , hoặc : x = - 2,5 (0,25đ)
Bài 3. (2đ) Gọi x , y , z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác (cm) ( x , y , z > 0 ) (0,25đ)
Chu vi của tam giác là 36 cm nên x + y + z = 36 (0,25đ)
Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3 , 4 , 5 nên (0,25đ)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : (0,25đ)
Suy ra : x = 3 . 3 = 9 (0,25đ)
y = 4 . 3 = 12 (0,25đ)
z = 5 . 3 = 15 (0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)