Đề KT Vật lý 6 KI909-10)
Chia sẻ bởi Lương Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Vật lý 6 KI909-10) thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức: Biết các dụng cụ dùng để đo:độ dài, thể tích, khối lượng, lực và các đơn vị đo tương ứng.
-Biết GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo để ghi kết quả đo đúng theo ĐCNN đã cho.
-Nắm được khái niệm về lực, hai lực cân bằng. Nhận biết phương và chiều của trọng lực.
2/Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức trên để đổi các đơn vị đo, cách tính thể tích, khối lượng của vật.Biết tính trọng lượng của một vật khi biết khối lượng của vật đó.
3/Thái độ: Nghiêm túc, thận trọng trong khi làm bài.
II/Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 6
NH: 08 - 09
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đo độ dài (2t)
Đo thể tích (2t)
Đo khối lượng
4 c KQ(1,2,3,)
1,5đ
3 c KQ(5,6,7)
1,5đ
1KQ(7), 1TL(13)
2,5đ
55%
5,5đ
8câu
1.Dụng cụ đo độ dài
2.Dụng cụ đo TT
3.Dụng cụ đo KL
Hiểu GHĐ & ĐCNN:
4.Kết quả đo độ dài
5.Kết quả đo TT
6.Kết quả đo KL
7.Cách tính TT vật.
13.Đổi các đơn vị đo: ĐD, TT, KL
Lực –Hai
lực cân bằng
TH kết quả t/d của lực
TL-ĐV lực
3c KQ(8,9,10)
1,5đ
1KQ(11),1TL(14)
2,5đ
1KQ(12)
0,5đ
45%
4,5đ
6câu
8.NB hai lực cân bằng
9.Kết quả tác dụng của lực
10.Nhận biết trọng lực
11.Hai lực cân bằng.
14.Nêu tên, đặc điểm của hai lực cân bằng.
12.Quan hệ khối lượng và trọng lượng.
Cộng
( 8 tiết )
30%
6 câu KQ
3đ
40%
5KQ, 1TL
4đ
30%
1KQ,2TL
3đ
100%
10đ
III/Đề kiểm tra:
KIỂM TRA : 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÝ 6 Đề 1
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A)Cân. B)Thước. C)Xilanh. D)Ống nghe của bác sĩ.
Câu 2: Người thợ may dùng thước đo nào sau đây để đo số đo cơ thể khách hàng?
A)Thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1cm. B)Thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 5mm.
C)Thước mét có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm. D)Thước cuộn có GHĐ 5m, ĐCNN 5mm.
Câu 3: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN 1mm để đo độ dài bảng đen.Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A)2m. B)20dm. C)200cm. D)2000mm.
Câu 4: Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A)m3. B)lít. C)dm. D)cc.
Câu 5: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm3.Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A)20cm3. B)20,5cm3. C)20,50cm3. D)20,2cm3.
Câu 6: Bình chia độ chứa nước,mực nước ngang vạch 50cm3.Thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước ở trong bình dâng lên ngang vạch 55cm3.Thể tích của một viên bi là:
A)55cm3. B)50cm3. C)5cm3. D)0,5cm3.
Câu 7: Trên gói bột ngọt A-One có ghi : khối lượng tịnh 453g.Con số đó chỉ gì?
A)Thể tích gói bột ngọt. B)Khối lượng bột ngọt trong gói.
C)Sức nặng của gói bột ngọt. D)Khối lượng và sức nặng của gói bột ngọt.
Câu 8: Dùng cân có độ chia tới 50g để cân một vật, cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A)
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức: Biết các dụng cụ dùng để đo:độ dài, thể tích, khối lượng, lực và các đơn vị đo tương ứng.
-Biết GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo để ghi kết quả đo đúng theo ĐCNN đã cho.
-Nắm được khái niệm về lực, hai lực cân bằng. Nhận biết phương và chiều của trọng lực.
2/Kĩ năng: Biết vận dụng những kiến thức trên để đổi các đơn vị đo, cách tính thể tích, khối lượng của vật.Biết tính trọng lượng của một vật khi biết khối lượng của vật đó.
3/Thái độ: Nghiêm túc, thận trọng trong khi làm bài.
II/Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 6
NH: 08 - 09
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Đo độ dài (2t)
Đo thể tích (2t)
Đo khối lượng
4 c KQ(1,2,3,)
1,5đ
3 c KQ(5,6,7)
1,5đ
1KQ(7), 1TL(13)
2,5đ
55%
5,5đ
8câu
1.Dụng cụ đo độ dài
2.Dụng cụ đo TT
3.Dụng cụ đo KL
Hiểu GHĐ & ĐCNN:
4.Kết quả đo độ dài
5.Kết quả đo TT
6.Kết quả đo KL
7.Cách tính TT vật.
13.Đổi các đơn vị đo: ĐD, TT, KL
Lực –Hai
lực cân bằng
TH kết quả t/d của lực
TL-ĐV lực
3c KQ(8,9,10)
1,5đ
1KQ(11),1TL(14)
2,5đ
1KQ(12)
0,5đ
45%
4,5đ
6câu
8.NB hai lực cân bằng
9.Kết quả tác dụng của lực
10.Nhận biết trọng lực
11.Hai lực cân bằng.
14.Nêu tên, đặc điểm của hai lực cân bằng.
12.Quan hệ khối lượng và trọng lượng.
Cộng
( 8 tiết )
30%
6 câu KQ
3đ
40%
5KQ, 1TL
4đ
30%
1KQ,2TL
3đ
100%
10đ
III/Đề kiểm tra:
KIỂM TRA : 1 TIẾT
MÔN : VẬT LÝ 6 Đề 1
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chọn chữ cái (A, B, C, D) đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài?
A)Cân. B)Thước. C)Xilanh. D)Ống nghe của bác sĩ.
Câu 2: Người thợ may dùng thước đo nào sau đây để đo số đo cơ thể khách hàng?
A)Thước kẻ có GHĐ 30cm, ĐCNN 1cm. B)Thước dây có GHĐ 1,5m, ĐCNN 5mm.
C)Thước mét có GHĐ 1m, ĐCNN 2mm. D)Thước cuộn có GHĐ 5m, ĐCNN 5mm.
Câu 3: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN 1mm để đo độ dài bảng đen.Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách ghi nào là đúng?
A)2m. B)20dm. C)200cm. D)2000mm.
Câu 4: Đơn vị đo nào dưới đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A)m3. B)lít. C)dm. D)cc.
Câu 5: Người ta đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5cm3.Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A)20cm3. B)20,5cm3. C)20,50cm3. D)20,2cm3.
Câu 6: Bình chia độ chứa nước,mực nước ngang vạch 50cm3.Thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước ở trong bình dâng lên ngang vạch 55cm3.Thể tích của một viên bi là:
A)55cm3. B)50cm3. C)5cm3. D)0,5cm3.
Câu 7: Trên gói bột ngọt A-One có ghi : khối lượng tịnh 453g.Con số đó chỉ gì?
A)Thể tích gói bột ngọt. B)Khối lượng bột ngọt trong gói.
C)Sức nặng của gói bột ngọt. D)Khối lượng và sức nặng của gói bột ngọt.
Câu 8: Dùng cân có độ chia tới 50g để cân một vật, cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Minh
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)