Đề KT Văn 7 HK I- THAI VU

Chia sẻ bởi Thái Vũ Hiền | Ngày 11/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Văn 7 HK I- THAI VU thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:




A-KHUNG MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA VĂN 7
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014-2015

Mức độ
N.dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vdụng thấp
Vdụng cao
Cộng


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL







Văn
Học
V b
nhật
dụng
1câu
0,25đ







1câu
0,25đ


Ca
dao dân ca
1 câu
0,25đ







1câu
0,25đ


Thơ Việt Nam
1 câu
0,25đ







1 câu
0,25đ


Thơ chữ Hán
2 câu
0,5đ
1câu
2,5đ








3 câu
3 đ



Tiếng Việt
Từ loại Tiếng Việt
3 câu
0,75đ










3 câu
0,75 đ


Từ Hán Việt
2 câu
0,5đ









2 câu
0,5đ

Tập làm văn
Vbản biểu cảm





 1câu
5 đ



1 câu
5 đ

T.số câu
10
1



1


12

Điểm
T. lệ
2,5đ
25%
2,5đ
25%



5 đ
50%


10 điểm
100%



B. NỘI DUNG ĐỀ:

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Ngữ văn – Lớp 7
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I/ Trắc nghiệm: (2,5đ) Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu đúng nhất.
Câu 1. Trong những sự việc sau, sự việc nào không được kể lại trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”?
A. Cuộc chia tay của hai anh em B. Cuộc chia tay của hai con búp bê
C. Cuộc chia tay của người cha và người mẹ D. Cuộc chia tay của bé Thủy với bạn bè và cô giáo.
Câu 2. Bài ca dao “Công cha như núi ngất trời” là lời của ai? Nói với ai?
A. Lời của người con nói với cha mẹ B. Lời của người mẹ nói với con
C. Lời của người cha nói với con. D. Lời của bà nói với cháu
Câu 3. Hình ảnh nổi bật xuyên suốt bài thơ “Tiếng gà trưa” là gì?
A. Tiếng gà trưa B. Quả trứng hồng C. Người bà D. Người chiến sĩ
Câu 4.( Câu này có nhiều đáp án đúng; nên hãy khoanh hết những câu đúng):
Nghĩa của thành ngữ có thể:
Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen. B. Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen các từ …
Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen các từ của các từ tạo nên nó.
Bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa.
Bắt nguồn gián tiếp từ nghĩa đen và rất dễ hiểu.
Câu 5. Câu thơ nào thể hiện rõ nhất chủ nghĩa nhân đạo qua bài thơ “Mao ốc vị thu phong sở phá ca” của nhà thơ Đỗ Phủ?
A. Ước được nhà rộng muôn ngàn gian B. Che khắp thiên hạ kẻ sĩ nghèo đều hân hoan
C. Gió mưa chẳng núng, vững vàng như thạch bàn. D. Riêng lều ta nát, chịu chết rét cũng được.
Câu 6. Cặp từ trái nghĩa nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Non cao tuổi vẫn chưa già
Non sao….nước, nước mà…non
A. xa- gần B. đi – về C. nhớ - quên D. cao – thấp.
Câu 7. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. quốc kì B. sơn thủy C. giang sơn D. thiên địa
Câu 8. Điền các quan hệ từ theo thứ tự nào cho phù hợp với đoạn văn sau: “…Dế Choắt tắt thở. …tôi thương lắm. …thương…ăn năn tội mình. …tôi không trêu chị Cốc …đâu đến nỗi Choắt việc gì. (Tô Hoài)
A. thế rồi; và; vừa; vừa; giá; thì B. thế rồi; và; vừa; vừa; giá; thì
C. và; thế rồi; vừa; vừa; giá; thì D. giá; thì ; vừa; vừa thế rồi; thế rồi; và
Câu 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Vũ Hiền
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)