DE KT TRUONG TRAN MAI NINH
Chia sẻ bởi Trần Thị Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: DE KT TRUONG TRAN MAI NINH thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên : …………………………………; Lớp 6A Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20 phút
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.
Câu1.
a) b) c) d) Cả ba câu trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết . x =
a) x = ; b) x = ; c) x = ; d) x =
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 5 và 20
a) ; b) ; c) 25 % ; d) 0,25 %
Câu 4. Trong 1 giờ An đi được quãng đường, để đi hết quãng đường An cần:
a) giờ; b) 1 giờ 15 phút; c) 1,25 giờ ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. ………...; 200 ; ……………
B. ………...; a - 1 ; …………với a N và a 2
Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tương ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4
A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0
B =
Tập hợp C các số tự nhiên a mà a . 0 = 1
C =
Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6
D =
Câu 7. a) Số phần tử của tập hợp P = là ……………….
b) Số phần tử của tập hợp M = là ………………
I. Phần tự luận: ( 3 điểm )
Câu 8. Tìm x, y biết :
a) 9x - 13 = 671
b) 9 ( y + 5 ) - 13 = 671
Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn y đến số chẵn 204 ( y < 204 ) có 47 phần tử . Tìm y.
Họ và Tên : …………………………………; Lớp 6A; Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20phút
Đề lẻ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tổng
a) ; b) ; c) ; d) Cả ba câu ở trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết : x =
a) x = ; b) x = ; c) x = ; d) x =
Câu 3. Tìm 60% của 12
a) 7,2 ; b) 5 ; c) ; d) 0,2
Câu 4. Một vòi nước trong 1 giờ chảy được bể, sau máy giờ thì chảy đầy bể ?
a) giờ; b) 2,5 giờ ; c) 2 giờ 30 phút ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dân.
A. 29, ……..; …………; ……………
C. ………...; a ; …………… với a N và a 1
Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tương ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4
A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20 phút
Đề chẵn
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.
Câu1.
a) b) c) d) Cả ba câu trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết . x =
a) x = ; b) x = ; c) x = ; d) x =
Câu 3. Tỉ số phần trăm của 5 và 20
a) ; b) ; c) 25 % ; d) 0,25 %
Câu 4. Trong 1 giờ An đi được quãng đường, để đi hết quãng đường An cần:
a) giờ; b) 1 giờ 15 phút; c) 1,25 giờ ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
A. ………...; 200 ; ……………
B. ………...; a - 1 ; …………với a N và a 2
Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tương ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4
A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0
B =
Tập hợp C các số tự nhiên a mà a . 0 = 1
C =
Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6
D =
Câu 7. a) Số phần tử của tập hợp P = là ……………….
b) Số phần tử của tập hợp M = là ………………
I. Phần tự luận: ( 3 điểm )
Câu 8. Tìm x, y biết :
a) 9x - 13 = 671
b) 9 ( y + 5 ) - 13 = 671
Câu 9. Tập hợp các số tự nhiên chẵn từ số chẵn y đến số chẵn 204 ( y < 204 ) có 47 phần tử . Tìm y.
Họ và Tên : …………………………………; Lớp 6A; Thứ ngày tháng 9 năm 2007
Bài kiểm tra môn : toán-Số1
Thời gian: 20phút
Đề lẻ
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần Trắc nghiệm ( 7 điểm ): Hãy khoanh tròn chữ a, b, c hoặc d nếu đó là câu đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tính tổng
a) ; b) ; c) ; d) Cả ba câu ở trên đều sai
Câu 2. Tìm x, biết : x =
a) x = ; b) x = ; c) x = ; d) x =
Câu 3. Tìm 60% của 12
a) 7,2 ; b) 5 ; c) ; d) 0,2
Câu 4. Một vòi nước trong 1 giờ chảy được bể, sau máy giờ thì chảy đầy bể ?
a) giờ; b) 2,5 giờ ; c) 2 giờ 30 phút ; d) Cả ba câu trên đều đúng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dân.
A. 29, ……..; …………; ……………
C. ………...; a ; …………… với a N và a 1
Câu 6. Viết các tập hợp sau vào ô trống tương ứng.
Tập hợp A các số tự nhiên a mà a - 5 = 4
A =
Tập hợp B các số tự nhiên a mà a . 0 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hiền
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)