ĐỀ KT TOÁN - TV THÁNG 10- T2

Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN - TV THÁNG 10- T2 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Lộc châu I
Lớp: 3 ….
Họ & tên:……………………………………
Ngày kiểm tra:………./10/2013

KIỂM TRA THÁNG 10
MÔN TOÁN
Năm học :2013-2014
Thời gian : 40 phút
ĐIỂM







PHẦN I : TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
Bài 1:  của 42 kg là:
A. 8 kg B. 9 kg C. 7 kg D. 6 kg
Bài 2: 10 giờ 45 phút còn được gọi là:
A. 10 giờ kém 25 phút. B. 11 giờ kém 15 phút. C. 9 giờ 45 phút

Bài 3: Kết quả của phép tính cộng 645 + 127 là:
A. 762 B. 862 C. 772 D. 723
Bài 4: 1dm = …. mm
A. 100mm B. 1000 mm C. 10 mm D. 1 mm

Bài 5: Kết quả của phép tính trừ 100 – 25 là:
A. 65 B. 175 C. 125 D. 75

Bài 6: Năm nay cháu 7 tuổi, tuổi ông gấp 9 lần tuổi cháu . Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi ?

A. 63 tuổi . B. 36 tuổi C .54 tuổi D .56 tuổi

PHẦN II : TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
36 x 6 48 x 7 69 : 3 68: 7
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................
Bài 2: Tìm x.
a/ x : 7 = 14 b/ 465 – x = 178
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính.
a/ 7 x 5 + 147 = b/ 54 : 6 + 125 =
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Nam có 42 viên bi, Hùng có số bi bằng số bi của Nam giảm đi 6 lần . Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bái 5. Hình bên có :
………hình tam giác;
. ……..hình tứ giác.






TRƯỜNG TH THĂNG LONG

KHỐI 3

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn đúng một ý được 0.5 điểm.
Bài 1 : ý C
Bài 2 : ý B
Bài 3 : ý C
Bài 4 : ý A
Bài 5: ý D
Bài 6: ý A

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1: (2 điểm ) Học sinh đặt được tính và tính đúng mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm

Bài 2: (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.

Bài 3: (1 điểm) Học sinh làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm.

Bài 4: (2 điểm)
Số viên bi Hùng có là
42 : 6 = 7(viên bi )
Đáp số : 7(viên bi )

(Nếu sai lời giải, đúng phép tính và kết quả thì không có điểm hoặc ngược lại )

Bài 5: (1 điểm) Học sinh vẽ đúng góc vuông mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm.

















Trường : Tiểu học
Lớp: 3A
Họ & tên:
Ngày kiểm tra
KIỂM TRA: MÔN TOÁN
(tháng 2)
Năm học :2012 - 2013
(Thời gian :40 phút)

ĐIỂM





A PHẦN 1 :
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B , C , D . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1 . Số liền sau của 4279 là :
A .4278 B. 4269 C . 4280 D . 4289
2 . Trong các số 5864 , 8654 , 8564 , 6845 ; số lớn nhất là :
A . 5864 B . 8654 C . 8564 D . 6845
3 . Trong cùng một năm , ngày 23 tháng 3 là thứ ba , ngày 2 tháng 4 là :
A . Thứ tư B . Thứ năm C . Thứ sáu D . Thứ bảy
4 . Số góc vuông trong hình bên là :
A . 2 B . 3
C. 4 D . 5


5 . 9m 5cm = 905 cm . Số thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hồng
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)