DE KT TOAN+ TV KHOI 1-2-3

Chia sẻ bởi Đào Thuý | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: DE KT TOAN+ TV KHOI 1-2-3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Trường Tiểu học Tả Thanh Oai
kiểm tra ĐịNH Kỳ học kỳ I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt 2 (Đọc tiếng)
Ngày kiểm tra: Tuần 18

Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng chữ rồi trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn ở một trong các bài tập đọc sau:
- Thương ông - TV2/1 trang 83.
- Sự tích cây vú sữa -TV2/1 trang 96.
- Hai anh em- TV2/1 trang 119.
- Đàn gà mới nở - TV2/1 trang 135.
- Tìm ngọc - TV2/1 trang 138

Cách cho điểm :6 điểm
- Đọc đúng các tiếng, từ, câu: 3 điểm
+ Đọc sai 1-2 tiếng : 2,5 điểm
+ Đọc sai 3 -4 tiếng : 2 điểm
+ Đọc sai 5 -10 tiếng :1,5 điểm.
+Đọc sai 11-15 tiếng: 1 điểm.
+ Đọc sai 16- 20 tiếng: 0,5 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng:1 điểm.
- Đọc đúng tốc độ khoảng 40 tiếng/phút :1 điểm.
( Đọc chậm: 0,5 điểm; đọc đánh vần: 0 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu:1 điểm.
Lưu ý: GV ghi điểm đọc vào bài đọc hiểu.




Trường Tiểu học Tả Thanh Oai
kiểm tra định kì HọC kỳ I
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tiếng Việt 3 (Đọc tiếng)
Ngày kiểm tra: Tuần 18

Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn (thơ) khoảng 120 chữ rồi trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn ở một trong các bài tập đọc sau:
- Đất quý đất yêu – TV3/1 trang 84.
- Nắng phương Nam – TV3/1 trang 100.
- Nhớ Việt Bắc - TV3/1 trang 115.
- Hũ bạc của người cha– TV3/1 trang 121.
- Mồ Côi xử kiện- TV3/1 trang 139.
- Đôi bạn - TV3/1 trang 139.

Cách cho điểm :6 điểm
- Đọc đúng các tiếng, từ, câu: 3 điểm
+ Đọc sai 1-2 tiếng : 2,5 điểm
+ Đọc sai 3 -4 tiếng : 2 điểm
+ Đọc sai 5 -6 tiếng :1,5 điểm.
+Đọc sai 7 -8 tiếng: 0,5-1 điểm.
+ Đọc sai từ 9 tiếng trở lên : 0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng:1 điểm.
- Đọc đúng tốc độ khoảng 60 tiếng/phút :1 điểm.
- Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu:1 điểm.
Lưu ý: GV ghi điểm đọc vào bài đọc hiểu.







Trường Tiểu học Tả Thanh Oai
Kiểm tra ĐịNH Kỳ học kì I
Năm học 2008- 2009
Môn : Tiếng Việt 1(KT đọc)
Ngày kiểm tra:6 /1 /2010
Giáo viên ghi bài đọc lên bảng và gọi từng học sinh lên đọc
Đọc thành tiếng các vần:
ưa, eng, ươu , ươm .
Hoặc: uôn , iêng , âng , ưu.
Đọc thành tiếng các từ:
Cây nêu, mũm mĩm, ễnh ương
Hoặc: trắng nõn, chú cừu , yếm dãi.
3. Đọc thành tiếng các câu:
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Hoặc: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thuý
Dung lượng: 100,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)