DE KT toán tiếng việt cuối kì
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Diệp |
Ngày 08/10/2018 |
85
Chia sẻ tài liệu: DE KT toán tiếng việt cuối kì thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Số báo danh:.....................
Phòng thi:.........................
Điểm:
Bằng chữ:..........................
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2015 - 2016
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
====================
Người coi
Người chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1:
a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
b) 125 : 0,125 = 125 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 2: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 6,4 dm và chiều cao 4,5 dm là:
A. 14,4dm B. 28,8 dm2 C. 14,4dm2 D. 21,8 dm2
Câu 3: Phép chia 37,99 : 16 có thương là 2,37 và số dư là :
A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007
Câu 4 : Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 86 em và chiếm 21,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
A. 401 B. 400 C. 410 D. 104
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465 b) 231 - 168,9
………………………… ………………………....
........................................ .......................................
....................................... .......................................
c) 80,93 x 30,6 d) 24,36 : 1,2
…………………………. . ………………………..
…………………………. ………………………... …………………………. ………………………...
…………………………. ………………………....
......................................... .......................................
Bài 2: ( 0,5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 ha = ……………m2 3,2 tấn = ……………kg
Bài 3: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6
Bài 4: (2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 66m và chiều rộng 15m . Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (0,5 điểm ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
328 x 17 x (1859 - 326) x (49 x 24 - 98 x 12)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu 1a
B
0,5điểm
Câu 1b
D
0,5điểm
Câu 2
C
1,0điểm
Câu 3
C
1,0điểm
Câu 4
B
1,0điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( Đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm)
a) 118,215 b) 62,1 c) 2476,458 d) 20,3
Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
4ha = 40000m2 3,2 tấn = 3200 kg
Bài 3 ( 1 điểm)
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6 = 15,5 + 0,25 x 3,6 ( 0,5 điểm)
= 15,5 + 0,9 ( 0,25 điểm)
= 16,4 ( 0,25 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
66 : 2 = 33 ( m ) 0,25 điểm
Chiều dài mảnh đất là:
33 - 15 = 18 ( m ) 0,25 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2) 0,25 điểm
Diện tích phần đất làm nhà là:
270 : 100 x 30 = 81 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là:
270 - 81 = 189 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 189 m2 ( 0,25 điểm)
Bài 5: ( 0,5
Phòng thi:.........................
Điểm:
Bằng chữ:..........................
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2015 - 2016
Môn Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
====================
Người coi
Người chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1:
a) Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. B. C. D. 3
b) 125 : 0,125 = 125 x ....... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 2: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 6,4 dm và chiều cao 4,5 dm là:
A. 14,4dm B. 28,8 dm2 C. 14,4dm2 D. 21,8 dm2
Câu 3: Phép chia 37,99 : 16 có thương là 2,37 và số dư là :
A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007
Câu 4 : Số học sinh giỏi của một trường Tiểu học là 86 em và chiếm 21,5% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
A. 401 B. 400 C. 410 D. 104
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465 b) 231 - 168,9
………………………… ………………………....
........................................ .......................................
....................................... .......................................
c) 80,93 x 30,6 d) 24,36 : 1,2
…………………………. . ………………………..
…………………………. ………………………... …………………………. ………………………...
…………………………. ………………………....
......................................... .......................................
Bài 2: ( 0,5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 ha = ……………m2 3,2 tấn = ……………kg
Bài 3: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6
Bài 4: (2 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 66m và chiều rộng 15m . Người ta dành 30% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (0,5 điểm ) Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý nhất:
328 x 17 x (1859 - 326) x (49 x 24 - 98 x 12)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu 1a
B
0,5điểm
Câu 1b
D
0,5điểm
Câu 2
C
1,0điểm
Câu 3
C
1,0điểm
Câu 4
B
1,0điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ( Đặt tính 0,2 điểm; tính đúng 0,3 điểm)
a) 118,215 b) 62,1 c) 2476,458 d) 20,3
Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
4ha = 40000m2 3,2 tấn = 3200 kg
Bài 3 ( 1 điểm)
15,5 + 6,25 : 25 x 3,6 = 15,5 + 0,25 x 3,6 ( 0,5 điểm)
= 15,5 + 0,9 ( 0,25 điểm)
= 16,4 ( 0,25 điểm)
Bài 4 ( 2 điểm)
Bài giải
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
66 : 2 = 33 ( m ) 0,25 điểm
Chiều dài mảnh đất là:
33 - 15 = 18 ( m ) 0,25 điểm
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
18 x 15 = 270 (m2) 0,25 điểm
Diện tích phần đất làm nhà là:
270 : 100 x 30 = 81 ( m2) 0,5 điểm
Diện tích phần đất còn lại là:
270 - 81 = 189 ( m2) 0,5 điểm
Đáp số: 189 m2 ( 0,25 điểm)
Bài 5: ( 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Diệp
Dung lượng: 429,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)