Đề KT Toán thansg4

Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa | Ngày 08/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán thansg4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
Lớp: ...................................
Họ và tên: ..........................

Bài khảo sát tháng 4 - Lớp 3
Năm học 2011 - 2012
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm


ơ
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Bài 1: (0,5 điểm). Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99999
B. 98987
C. 98765
D. 98756


Bài 2: (0,5 điểm). 1 km ........ 999 m

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. >
B. <
C. =
D. Không có dấu nào


Bài 3: (0,5 điểm). 50703 - X = 3070

Giá trị của X là:

A. 43766
B. 46733
C. 64733
D. 47633


Bài 4: (0,5 điểm). Trung đi học từ nhà lúc 6 giờ 55 phút. Trung đi tới trường lúc 7 giờ rưỡi.

Hỏi Trung đi từ nhà đến trường trong bao lâu?

A. 30 phút
B. 40 phút
C. 35 phút
D. 45 phút


Bài 5: (0,5 điểm). Túi đinh nặng 1 kg. Túi bông nặng 1000g.

A. Túi đinh nặng hơn túi bông
B. Túi bông nặng hơn túi đinh.


C. Túi bông nặng bằng túi đinh.

D. Không có đáp án nào đúng.


Bài 6 (0,5đ)
Một hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 25 dm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 100 dm
B. 140 dm
C. 150 dm
D. 152 dm










B. Phần tự luận (7 điểm).

Bài 1: (2 đ) Tính giá trị biểu thức sau:
40 435 - 32 528 : 4 ( 45 728 - 24 811 ) ( 4
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: (1,5 đ)
Cho các số : 93 857 ; 93 785 ; 93 875 ; 93 578 ; 93 758 ; 93 587
(1 điểm) Viết dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé:
..................................................................................................................................................
b. (0,5 điểm) Viết dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn:
..................................................................................................................................................
Bài 3: (2,5 đ) Người ta dệt 32 mét vải hết 4 kg sợi. Nếu muốn dệt 72 mét vải thì phải dùng bao nhiêu ki - lô - gam sợi như thế?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: (1 đ) Mẹ đi công tác 12 ngày từ thứ hai ngày 1 tháng 3. Hỏi ngày mẹ về là thứ mấy, ngày mấy của tháng 3 ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................







* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)