ĐỀ KT TOÁN LOP 3 CUỐI NĂM
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 08/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN LOP 3 CUỐI NĂM thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………………Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Tên:……………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Giá trị của biểu thức : 4 + 28 : 4 là :
A. 8 B. 11 C. 7 D. 12
Bài 2: a/ Số lớn là 35 , số bé là 5.Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 30 B. 5 C. 7 D. 35
b/ Số liền sau của số 33 256 là:
A. 33 257 B. 33 266 C. 34 256 D. 32 256
c/ Chu vi một hình vuông có cạnh 10 cm là :
A. 100 cm2 B. 40 cm2 C. 40 cm D. 100 cm
c/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 54 m 9dm = …….dm
A. 459dm B. 549 dm C. 945 dm D. 509 dm
d/ Một hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 48cm2 B. 96 cm2 C. 320 cm2 D. 96 cm
Bài 3: Điền dấu < ;> ; = vào chỗ chấm :
89 dm ……. 8m 9dm 650 cm ………. 6m 5cm
32 014 ……. 32 010 + 4 36 258 ………. 37 000
Bài 4: Đọc, viết số:
- Số 45 056 đọc là: ……………………………………………………………………………
- Bảy mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi được viết là: ………………………………
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
75428 + 17137 62973 – 25947 3105 x 4 65944 : 8
Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 7 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? ( số lít nước chảy vào bể trong mối phút đều như nhau) .
Bài giải:
Bài 7: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 63022 ; 63 220 ; 63 202 ; 63 002
Bài 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
……………………… …………………
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Tên:……………………………………… MÔN : TOÁN LỚP 3 – NĂM HỌC 2011 - 2012
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Bài 1: Giá trị của biểu thức : 4 + 28 : 4 là :
A. 8 B. 11 C. 7 D. 12
Bài 2: a/ Số lớn là 35 , số bé là 5.Số lớn gấp số bé số lần là :
A. 30 B. 5 C. 7 D. 35
b/ Số liền sau của số 33 256 là:
A. 33 257 B. 33 266 C. 34 256 D. 32 256
c/ Chu vi một hình vuông có cạnh 10 cm là :
A. 100 cm2 B. 40 cm2 C. 40 cm D. 100 cm
c/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 54 m 9dm = …….dm
A. 459dm B. 549 dm C. 945 dm D. 509 dm
d/ Một hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 48cm2 B. 96 cm2 C. 320 cm2 D. 96 cm
Bài 3: Điền dấu < ;> ; = vào chỗ chấm :
89 dm ……. 8m 9dm 650 cm ………. 6m 5cm
32 014 ……. 32 010 + 4 36 258 ………. 37 000
Bài 4: Đọc, viết số:
- Số 45 056 đọc là: ……………………………………………………………………………
- Bảy mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi được viết là: ………………………………
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
75428 + 17137 62973 – 25947 3105 x 4 65944 : 8
Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 3 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 7 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? ( số lít nước chảy vào bể trong mối phút đều như nhau) .
Bài giải:
Bài 7: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 63022 ; 63 220 ; 63 202 ; 63 002
Bài 8: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
……………………… …………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)