Đề KT Toán l 6

Chia sẻ bởi Minh Văn | Ngày 12/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán l 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TP NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 6 TIẾT 93
TRƯỜNG THCS ÂU CƠ NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ A
I.Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Hãy chọn phương án đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức  bằng số nào sau đây ?
A. – 1 ; B.  ; C. 0 ; D. .
Câu 2: Số  bằng số nào sau đây ?
A.  ; B. ; C.  ; D. .
Câu 3: Số –0,003 bằng số nào sau đây ?
A. ; B.  ; C.  ; D.  .
Câu 4: Cho  thì x bằng:
a. - 7 b.7 c.4 d.-4
Câu 5: Rút gọn phân số  đến tối giản ta được:
a. b.  c. d . 

Câu 6: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ?
a.  b. c. d.
II. TỰ LUẬN : (7 điểm )
Bài 1. (2 điểm ) Tính :
a)  ; b) .
Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm x sao cho :
a)  ; b)  .
Bài 3. ( 2 điểm ) Vòi nước A chảy vào một bể không có nước trong 8 giờ thì đầy bể. Vòi nước B chảy nhanh gấp đôi vòi nước A.
a) Hỏi trong 1 giờ thì vòi A chảy được bao nhiêu phần trăm bể ?
b) Nếu cả hai vòi A và B cùng chảy vào bể không có nước thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?

Bài 4. ( 1 điểm ) Cho  và B = .So sánh A với B



PHÒNG GD & ĐT TP NHA TRANG ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ LỚP 6 TIẾT 93
TRƯỜNG THCS ÂU CƠ NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ B
I.Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Hãy chọn phương án đúng .
Câu 1: Số –0,003 bằng số nào sau đây ?
A. ; B.  ; C.  ; D.  .
Câu 2: Cho  thì x bằng:
a.7 b.-7 c.4 d.-4
Câu 3: Số  bằng số nào sau đây ?
A.  ; B. ; C.  ; D. .
Câu 4: Một lớp học có 22 nữ, 20 nam. Hỏi nam chiếm bao nhiêu phần của lớp ?
a.  b. c. d.
Câu 5: Giá trị của biểu thức  bằng số nào sau đây ?
A.  ; B.  ; C. 0 ; D. – 1 .
Câu 6: Rút gọn phân số  đến tối giản ta được:
a. b. c. d 

II. TỰ LUẬN : (7 điểm )

Bài 1. (2 điểm ) Tính :
a)  ; b) .
Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm x sao cho :
a)  ; b)  .

Bài 3. ( 2 điểm ) Vòi nước B chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ thì đầy bể. Vòi nước B chảy nhanh gấp đôi vòi nước A.
a) Hỏi trong 1 giờ thì vòi B chảy được bao nhiêu phần trăm bể ?
b) Nếu cả hai vòi A và B cùng chảy vào bể không có nước thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?

Bài 4. ( 1 điểm ) Cho  và B = . So sánh A với B






ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm :
ĐỀ
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6

 A
 D
 C
 B
 A
 B
 B

 B
 C
 B
 D
 D
 B
 C



II. Tự luận : ĐỀ A
Bài
Nội dung
Điểm

1a

0,25



0,25



025

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Văn
Dung lượng: 328,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)