Đề KT Toán HKI 2017 -2018
Chia sẻ bởi Trần Đức Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
153
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán HKI 2017 -2018 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN BÙ ĐĂNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I (2017-2018)
Trường TH Lê Hồng PhongThời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp :……………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
II.ĐỀ BÀI.
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472
Câu 2. ( 0,5 điểm):Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 3.(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A.50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 4. (0,5 điểm):3 kg 7g = ? g.
A.37 g B. 307 g C.370 g D. 3007 g
Câu 5 .(0,5điểm ) 45dm2 3 cm2 = ..............cm2
A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503
Câu 6 .(0,5 điểm) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2?
A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c. 2456 × 24 d. 86475: 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
154 × 35 + 154 × 65
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1điểm).Cho tứ giác ABCD
/
a.Viết tên các cặp cạnh song song với nhau.
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. (2 điểm)
Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11.(1điểm)
Người ta cấy lúa ở một số thửa ruộng, cứ 100m2thu hoạch được 50 kg thóc .Hỏi 3600m2thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu 1 : B Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : D
Câu 5 : D Câu 6 : A
Câu 7 :
a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ)
c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ)
Câu 8:
154 x 35 + 154 x 65
= 154 x (35 + 65) (0,5 đ)
= 154 x 100 = 15400 (0,5 đ)
Câu 9 :
a) AB song song với DC (0,5 đ)
b) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ)
Câu 10. (2đ)
Bài giải
Số học sinh nam là: (0,25)
(548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5)
Số học sinh nữ là: (0,25)
206 + 136 = 342 (học sinh) (0,5)
Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5)
Nữ: 342 học sinh
Câu 11:
Bài giải .
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki –lô- gam là :(0,25đ)
3600 : 100 x 50 = 1800 (kg)(0,5đ)
Đáp số : 1800 kg(0,25đ)
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:
A. 321 B. 379 C. 381 D. 379
Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = .....kg
A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350
I. Tự luận: (6 điểm)
Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653
c. 2456 × 24 d. 86475: 25
Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
154 × 35 + 154 × 65
Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD
/
a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
Trường TH Lê Hồng PhongThời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Lớp :……………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
II.ĐỀ BÀI.
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. (0,5 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A.74625 B. 37859 C. 12756 D. 90472
Câu 2. ( 0,5 điểm):Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B.Hàng trăm, lớp nghìn. D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 3.(0,5 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A.50000 B. 500000 C. 5000 D. 500
Câu 4. (0,5 điểm):3 kg 7g = ? g.
A.37 g B. 307 g C.370 g D. 3007 g
Câu 5 .(0,5điểm ) 45dm2 3 cm2 = ..............cm2
A. 5043 B. 4530 C. 4053 D. 4503
Câu 6 .(0,5 điểm) Trong các số sau số nào vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2?
A. 3750 B. 4866 C. 5974 D. 1278
Câu 7. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
c. 2456 × 24 d. 86475: 25
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
154 × 35 + 154 × 65
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1điểm).Cho tứ giác ABCD
/
a.Viết tên các cặp cạnh song song với nhau.
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. (2 điểm)
Khối lớp 4 có 548 học sinh, trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi khối lớp 4 có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11.(1điểm)
Người ta cấy lúa ở một số thửa ruộng, cứ 100m2thu hoạch được 50 kg thóc .Hỏi 3600m2thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
III.ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.
Câu 1 : B Câu 2 : A Câu 3 : C Câu 4 : D
Câu 5 : D Câu 6 : A
Câu 7 :
a. 14121 (0,5 đ) b. 795076 (0,5 đ)
c. 58944 (0,5 đ) d. 3459 (0,5 đ)
Câu 8:
154 x 35 + 154 x 65
= 154 x (35 + 65) (0,5 đ)
= 154 x 100 = 15400 (0,5 đ)
Câu 9 :
a) AB song song với DC (0,5 đ)
b) AB vuông góc với AD và AD vuông góc với DC (0,5 đ)
Câu 10. (2đ)
Bài giải
Số học sinh nam là: (0,25)
(548 – 136) : 2 = 206 (học sinh) (0,5)
Số học sinh nữ là: (0,25)
206 + 136 = 342 (học sinh) (0,5)
Đáp số: Nam: 206 học sinh (0, 5)
Nữ: 342 học sinh
Câu 11:
Bài giải .
Thửa ruộng đó thu hoạch được số ki –lô- gam là :(0,25đ)
3600 : 100 x 50 = 1800 (kg)(0,5đ)
Đáp số : 1800 kg(0,25đ)
………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1 điểm) Giá trị của biểu thức: 642 : 2 + 58 là:
A. 321 B. 379 C. 381 D. 379
Câu 4. (1 điểm) 4 tấn 35 kg = .....kg
A. 4035 B. 40035 C. 435 D. 4350
I. Tự luận: (6 điểm)
Câu 5. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a.6427 + 7694 b. 864729 – 69653
c. 2456 × 24 d. 86475: 25
Câu 6. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
154 × 35 + 154 × 65
Câu 7. (1 điểm) Cho tứ giác ABCD
/
a. Viết tên các cặp cạnh song song với nhau:
b. Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Toàn
Dung lượng: 45,09KB|
Lượt tài: 21
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)