Đề KT Toán Giữa kì I
Chia sẻ bởi Đỗ Viết Long |
Ngày 08/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán Giữa kì I thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KRÔNG NĂNG Thứ ......ngày ......tháng 10 năm 2012
Họ và tên: ……………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 3...... MÔN: TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy( cô) giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số “Bảy trăm sáu mươi ” viết là:
A. 761 B. 760 C. 762 D. 706
Câu2: Số 833 đọc là:
A.Tám trăm ba mươi ba
B.Tám trăm linh ba
C.Tám trăm mười ba
D.Tám trăm hai mươi ba
Câu3: Gấp 7 lên 5 lần thì được :
A. 35 B. 12 C. 53 D. 21
Câu 4: của 40 kg là :
A .45 kg B. 5 kg C. 8kg D. 9kg
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 627, 276, 762, 672.
A. 276 B. 672 C. 627 D. 762
Câu 6: Kết quả của phép chia 36: 3 là :
A. 12 B. 108 C . 21 D. 24
II.PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm )
516 + 124 645 - 302 46 x 3 42 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................
……………............................................................................................................................
Bài 2: Tìm x ( 1điểm )
45: x = 5 x : 7 = 6
…………… ……………........
……………. …………….........
Bài 3: Tính (1điểm)
7 x 5 -15 = ………… 24 : 6 + 52 =……………
…………. ……………
Bài 4: (1,5 điểm )
Con hái được 5 quả cam , mẹ hái được gấp 6 lần số cam của con .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : (1,5 điểm )
Một cửa hàng có 48 kg táo và đã bán số táo đó .Hỏi cửa hàng đó đã bán bao
nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 (ĐỊNH KÌ LẦN I)
Năm hoc: 2012-2013
I.Phần trắc nghiệm :(3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào A
Câu 3: Khoanh vào A
Câu 4: Khoanh vào C
Câu 5: Khoanh vào D
Câu 6: Khoanh vào A
II.Phần tự luận: (7 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) .Đúng mỗi bài 0,5 điểm .
516 + 124 645 - 302 46 x 3 42 : 6
516 645 46 42 6
124 302 3 42 7
640 343 138 0
Bài 2: Tìm x (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
45 : x = 5 x : 7 = 6
x = 45 : 5 x = 6 x 7
x = 9 x= 42
Bài 3: Tính (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
7 x 5 -15 = 35- 15 24 : 6 +52 = 4 +52
= 20 = 56
Bài 4 : (1,5 điểm )
Số quả cam mẹ hái được là : (0,5 điểm)
5 x 6 =30 (quả ) (0,5 điểm)
Đáp số : 30 quả cam (0,5 điểm)
Bài 5: (1,5 điểm )
Số ki-lô-gam táo cửa hàng đã bán là : (0,5 điểm )
48 : 6 = 8 (kg ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 8 kg táo (0,5 điểm )
( Lưu ý: Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1 điểm)
Họ và tên: ……………………………. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: 3...... MÔN: TOÁN
Thời gian : 40 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy( cô) giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Mỗi bài tập sau có các câu trả lời A, B, C, D.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số “Bảy trăm sáu mươi ” viết là:
A. 761 B. 760 C. 762 D. 706
Câu2: Số 833 đọc là:
A.Tám trăm ba mươi ba
B.Tám trăm linh ba
C.Tám trăm mười ba
D.Tám trăm hai mươi ba
Câu3: Gấp 7 lên 5 lần thì được :
A. 35 B. 12 C. 53 D. 21
Câu 4: của 40 kg là :
A .45 kg B. 5 kg C. 8kg D. 9kg
Câu 5: Số lớn nhất trong các số: 627, 276, 762, 672.
A. 276 B. 672 C. 627 D. 762
Câu 6: Kết quả của phép chia 36: 3 là :
A. 12 B. 108 C . 21 D. 24
II.PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm )
516 + 124 645 - 302 46 x 3 42 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................
……………............................................................................................................................
Bài 2: Tìm x ( 1điểm )
45: x = 5 x : 7 = 6
…………… ……………........
……………. …………….........
Bài 3: Tính (1điểm)
7 x 5 -15 = ………… 24 : 6 + 52 =……………
…………. ……………
Bài 4: (1,5 điểm )
Con hái được 5 quả cam , mẹ hái được gấp 6 lần số cam của con .Hỏi mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : (1,5 điểm )
Một cửa hàng có 48 kg táo và đã bán số táo đó .Hỏi cửa hàng đó đã bán bao
nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 (ĐỊNH KÌ LẦN I)
Năm hoc: 2012-2013
I.Phần trắc nghiệm :(3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Khoanh vào B
Câu 2: Khoanh vào A
Câu 3: Khoanh vào A
Câu 4: Khoanh vào C
Câu 5: Khoanh vào D
Câu 6: Khoanh vào A
II.Phần tự luận: (7 điểm )
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) .Đúng mỗi bài 0,5 điểm .
516 + 124 645 - 302 46 x 3 42 : 6
516 645 46 42 6
124 302 3 42 7
640 343 138 0
Bài 2: Tìm x (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
45 : x = 5 x : 7 = 6
x = 45 : 5 x = 6 x 7
x = 9 x= 42
Bài 3: Tính (1 điểm ). Đúng mỗi bài 0,5 điểm
7 x 5 -15 = 35- 15 24 : 6 +52 = 4 +52
= 20 = 56
Bài 4 : (1,5 điểm )
Số quả cam mẹ hái được là : (0,5 điểm)
5 x 6 =30 (quả ) (0,5 điểm)
Đáp số : 30 quả cam (0,5 điểm)
Bài 5: (1,5 điểm )
Số ki-lô-gam táo cửa hàng đã bán là : (0,5 điểm )
48 : 6 = 8 (kg ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : 8 kg táo (0,5 điểm )
( Lưu ý: Điểm toàn bài làm tròn 0,5 thành 1 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Viết Long
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)