ĐỀ KT TOÁN ĐẦU NĂM 11-12 LỚP 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN ĐẦU NĂM 11-12 LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1 : (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
241 ; . . . . ; 243 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 247 ; . . . . ; . . . . ; 250.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Cho các số 867 ; 978 ; 962 ; 584 ; 253 viết theo thứ tự :
* Từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.
355 . . . 355 900 + 90 + 9 . . . 1000
60 cm + 40 cm . . . 1m 1 km . . . 800 m
Bài 4: (2điểm) Số thích hợp để điền vào ô vuông là:
+6 -7
+9 +8
Bài 5. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 952 – 540
b/ 342 + 654
c/ 20 : 4 x 4 =
d/ 3 x 6 : 3 =
Bài 7 : (1 điểm ) Ở hình bên có :
a/ ……………… hình tam giác
b/ …………….. hình chữ nhật
Bài 5. (1 điểm) Giải:
Một trường học có 176 học sinh khối lớp ba. Trong đó có 70 nam. Hỏi khối lớp ba trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM – NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1 : (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
241 ; . . . . ; 243 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 247 ; . . . . ; . . . . ; 250.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Cho các số 867 ; 978 ; 962 ; 584 ; 253 viết theo thứ tự :
* Từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.
355 . . . 355 900 + 90 + 9 . . . 1000
60 cm + 40 cm . . . 1m 1 km . . . 800 m
Bài 4: (2điểm) Số thích hợp để điền vào ô vuông là:
+6 -7
+9 +8
Bài 5. (2điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 952 – 540
b/ 342 + 654
c/ 20 : 4 x 4 =
d/ 3 x 6 : 3 =
Bài 7 : (1 điểm ) Ở hình bên có :
a/ ……………… hình tam giác
b/ …………….. hình chữ nhật
Bài 5. (1 điểm) Giải:
Một trường học có 176 học sinh khối lớp ba. Trong đó có 70 nam. Hỏi khối lớp ba trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)