Đề KT toán cuối năm lần 2, lớp 3 (2010-2011)

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán cuối năm lần 2, lớp 3 (2010-2011) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 3
(Thời gian làm bài 40 phút)


Họ và tên học sinh:…………………………………
Lớp …….. Trường Tiểu học Thạch Bình
Họ tên, chữ kí của giám thị
1. ………………………………
2. ………………………………

Điểm
Bằng số…………………………
Bằng chữ………………………..
Họ, tên, chữ kí giám khảo
1……………………………………………………
2……………………………………………………


A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM:
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 34259 là:
A. 34269 B. 34260 C.34258 D. 34249
2. Trong các số 6257, 6572, 6725, 6275, số bé nhất là:
A. 6257 B. 6572 C. 6725 D. 6275
3. Giá trị của biểu thức: 3620 : 5 x 2 là:
A. 1449 B. 1448 C. 362 D. 1884
4. 8 gấp lên 3 lần rồi bớt đi 4 thì được:
A. 24 B. 27 C. 15 D. 20
B. ĐỀ BÀI TỰ LUẬN:
1. Đặt tính rồi tính:
45136 + 38691 ; 93485 - 2876 ; 23215 x 4 ; 24687 : 3
..................... ..................... .................... .....................
..................... ..................... .................... .....................
..................... ..................... .................... .....................
..................... ..................... .................... .....................
..................... ..................... .................... .....................
2. Tìm y
y x 3 = 4254 y - 24267 = 63460
..................................... ...................................
..................................... ...................................
..................................... ...................................
3. Mua 6 bóng đèn điện phải trả hết 48180 đồng. Hỏi mua 4 bóng đèn như thế phải trả hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Tìm một số biết rằng lấy 33742 trừ đi số đó thì bằng 58 cộng với 1673.
Số đó là:

















PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHK II
MÔN: TOÁN
LỚP 3


PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm:
Đáp án cụ thể: 1. B 2. A 3. B 4. D
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Kết quả như sau:
45136 + 38691 = 83827 ; 93485 - 2876 = 90609
23215 x 4 = 92860 ; 24687 : 3 = 8229
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm. Kết quả như sau:
y x 3 = 4254 y - 24267 = 63460
y = 4254 : 3 y = 63460 + 24267
y = 1418 y = 87727
Bài 3: (1,5 điểm)
Bài giải
Mua 1 bóng đèn điện phải trả số tiền là:
48180 : 6 = 8030 (đồng) (0.75 đ)
Mua 4 bóng đèn điện như thế phải trả số tiền là:
8030 x 4 = 32120 (đồng) (0,5đ)
Đáp số: 32120 đồng (0.25 đ)
Bài 4: (1,5 điểm)
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
32 : 4 = 8 (m) (0,5đ)
Diện tích của thửa ruộng đó là:
32 x 8 = 256 (m2) (0,75đ)
Đáp số: 256 m2 (0.25 đ)
Bài 5: (1 điểm) Viết đúng số phải tìm vào ô trống cho 1 điểm
Số đó là: 32011
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương











* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thu
Dung lượng: 9,69KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)