đề KT toán cuối kì II lớp 3 cực chuẩn
Chia sẻ bởi Trần Xuân Khang |
Ngày 08/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề KT toán cuối kì II lớp 3 cực chuẩn thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường học : Hòa
Họ, tên : ...................................................................
Lớp : 3A . . .
Ngày kiểm tra : ....... ...............................................
KIỂM TRA KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN :
gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của Thầy (cô ) giáo
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất .(ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1 : liền sau của số 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500
Câu 2 :lớn nhất trong các số : 67999 , 69328 , 68593 , 69308 là :
A. 68593 B. 69328 C. 69308
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
A . 30 cm2 B . 35 cm2 C . 40 cm2
Câu 4 : Đồng hồ bên chỉ : ……………………………….
Câu 5 : 1m = ........ cm Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 6 : Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất là :
A. 5 B. 6 C. 7
II . tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (ý đúng 0,5 điểm)
63460 + 24287 5468 - 3540 3254 x 5 5154 : 3
……………….. ……………….. ..…………….. ………………
……………….. ……………….. ..…………….. ……………… ……………….. ……………….. ..…………….. ……………… ……………….. ……………….. ..…………….. ………………
……………….. ……………….. ..…………….. ………………
Bài 2. Tìm x (ý đúng 1 điểm)
a. 656 + x = 1393 b . x : 4 = 922
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
Bài 3. (2 điểm)
Bài toán : Có 9 thùng dầu đựng được 423 lít. Hỏi nếu có 7 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4. (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a . số chia là 9, thương là 234 . Số bị chia là : ………………………………………….
b .
Họ, tên : ...................................................................
Lớp : 3A . . .
Ngày kiểm tra : ....... ...............................................
KIỂM TRA KỲ II
Năm học : 2012 – 2013
MÔN :
gian : 40 phút
Điểm
Lời phê của Thầy (cô ) giáo
I . Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất .(ý đúng 0,5 điểm)
Câu 1 : liền sau của số 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500
Câu 2 :lớn nhất trong các số : 67999 , 69328 , 68593 , 69308 là :
A. 68593 B. 69328 C. 69308
Câu 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
A . 30 cm2 B . 35 cm2 C . 40 cm2
Câu 4 : Đồng hồ bên chỉ : ……………………………….
Câu 5 : 1m = ........ cm Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 10 B. 100 C. 1000
Câu 6 : Trong phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất là :
A. 5 B. 6 C. 7
II . tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : (ý đúng 0,5 điểm)
63460 + 24287 5468 - 3540 3254 x 5 5154 : 3
……………….. ……………….. ..…………….. ………………
……………….. ……………….. ..…………….. ……………… ……………….. ……………….. ..…………….. ……………… ……………….. ……………….. ..…………….. ………………
……………….. ……………….. ..…………….. ………………
Bài 2. Tìm x (ý đúng 1 điểm)
a. 656 + x = 1393 b . x : 4 = 922
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
Bài 3. (2 điểm)
Bài toán : Có 9 thùng dầu đựng được 423 lít. Hỏi nếu có 7 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít dầu?
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4. (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a . số chia là 9, thương là 234 . Số bị chia là : ………………………………………….
b .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Khang
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)