Đề KT Toán CHKI năm học 2015-2016 (3/1)
Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán CHKI năm học 2015-2016 (3/1) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: …………………….
Lớp: 31
Đề A
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là:
A. 72
B. 27
C. 17
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
36 : 3 =
12
21Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm
3m 2dm = ……….dm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
11
325 5
.................. ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
……………………………….
……………………………….
b/ 8 x x = 184
……………………………….
……………………………….
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: …………………….
Lớp: 31
Đề B
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là:
A. 17
B. 27
C. 72
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
36 : 3 =
21
12Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
3m 2dm = ……….dm
6m 54cm = ……….cm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
11
325 5
.................. ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
……………………………….
……………………………….
b/ 8 x x = 184
……………………………….
……………………………….
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
Lớp 31
ĐỀ A
Câu 1: A (1 điểm)
Câu 2: Đ – S (1 điểm)
Câu 3 : 654cm ; 32dm (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: 242, 55 (1 điểm)
Câu 6: 25, 23 (2 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Số cam mẹ và chị hái là: (0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) (0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: (0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) (0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 1, B – 7 (1 điểm)
ĐỀ B
Câu 1: C (1 điểm)
Câu 2: S
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: …………………….
Lớp: 31
Đề A
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là:
A. 72
B. 27
C. 17
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
36 : 3 =
12
21Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
6m 54cm = ……….cm
3m 2dm = ……….dm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
6cm
9cm
12cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
11
325 5
.................. ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
……………………………….
……………………………….
b/ 8 x x = 184
……………………………….
……………………………….
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Họ và tên: …………………….
Lớp: 31
Đề B
Thứ năm, ngày tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 9 x 8 là:
A. 17
B. 27
C. 72
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
36 : 3 =
21
12Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
3m 2dm = ……….dm
6m 54cm = ……….cm
Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 12cm
B. 9cm
C. 6cm
Câu 5 : (1 điểm) Tính:
11
325 5
.................. ..................
Câu 6: (2 điểm) Tìm x:
a/ x : 5 = 125
……………………………….
……………………………….
b/ 8 x x = 184
……………………………….
……………………………….
Câu 7: (2 điểm) Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Số cam của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 64 : (8 : 4) là:
A.2
B. 32
C. 23
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
Lớp 31
ĐỀ A
Câu 1: A (1 điểm)
Câu 2: Đ – S (1 điểm)
Câu 3 : 654cm ; 32dm (1 điểm)
Câu 4: C (1 điểm)
Câu 5: 242, 55 (1 điểm)
Câu 6: 25, 23 (2 điểm)
Câu 7: (2 điểm)
Số cam mẹ và chị hái là: (0,5 đ)
60 + 35 = 95 (quả) (0,5 đ)
Số cam mỗi hộp có là: (0,5 đ)
95 : 5 = 19 (quả) (0,5 đ)
Đáp số: 19 quả cam
Câu 8: A – 1, B – 7 (1 điểm)
ĐỀ B
Câu 1: C (1 điểm)
Câu 2: S
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)