Đề KT Toán CHKI lớp 3 năm học 2015-2016 (3/4)

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn | Ngày 08/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán CHKI lớp 3 năm học 2015-2016 (3/4) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Lớp 34
Họ và tên:.....................................
Đề A
Thứ…….. ngày…. tháng …năm 2015
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI
Năm học: 2015 – 2016
Môn Toán
Thời gian: 40 phút

Điểm
Lời phêcủa giáo viên:
………………………………………………………………..
………………………………………………………………...

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của 180 là:
A. 170 B. 179 C. 181 D. 190
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Giá trị của biểu thức là:
a. 36 : 4 + 6 = 15 b. 30 + 7 x 5 = 110

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

9m 36cm = ………cm 6m 4dm = …… dm

Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông ?


A. 4
B. 3
C. 2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 309 + 263 b. 692 – 348
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………
Câu 6. (2 điểm) Tìm x
a. X : 4 = 216 b. 7 x X = 168
……………… ………………
……………… ………………
Câu 7. (2 điểm) Một cửa hàng có 160 mét vải và đã bán đi  số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………


Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 50 + 20 x 4:

A. 280
B. 130
C. 820















PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Lớp 34
Họ và tên:.....................................
Đề B
Thứ…….. ngày…. tháng …năm 2015
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CKI
Năm học: 2015 – 2016
Môn Toán
Thời gian: 40 phút

Điểm
Lời phêcủa giáo viên:
………………………………………………………………..
………………………………………………………………...

Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Số liền trước của 180 là:
A. 179 B. 170 C. 190 D. 181
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Giá trị của biểu thức là:
a. 30 + 7 x 5 = 110 b. 36 : 4 + 6 = 15

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6m 4dm = ………dm 9m 36cm = …… cm

Câu 4. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông ?

A. 3
B. 4
C. 2
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 692 – 348 b. 309 + 263
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………

Câu 6. (2 điểm) Tìm x
a. 7 x X = 168 b. X : 4 = 216
……………… ………………
……………… ………………
Câu 7. (2 điểm) Một cửa hàng có 160 mét vải và đã bán đi  số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ?
Bài làm
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………


Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức 50 + 20 x 4:

A. 130
B. 280
C. 820






















HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN
Lớp 34

ĐỀ A
Câu 1: (1 điểm) B
Câu 2: (1 điểm) Đ - S
Câu 3 : (1 điểm) 936cm; 64dm
Câu 4: (1 điểm) C
Câu 8: (1 điểm) A

ĐỀ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)