Đề KT Toán CHKI lớp 3 năm học 2015-2016 (3/2)

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Ẩn | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán CHKI lớp 3 năm học 2015-2016 (3/2) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Điểm

Nhận xét của giáo viên
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Lớp 32
Họ và tên:..........................................
ĐỀ A
Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 6 x 8 =
A. 32 B. 36 C. 48 D. 84
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn là 42, số bé là 7. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 49 B. 35 C. 7 D. 6
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
3m 24 cm = 324 cm
4m 6 dm = 406 dm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có mấy góc vuông và mấy góc không vuông ?
Có 4 góc vuông và 1 góc không vuông
Có 2 góc vuông và 3 góc không vuông

Câu 5: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 35 x 6 b) 350 : 7
…………….. …………………………
…………….. …………………………
……………... ………….........................
Câu 6: (2 điểm) Tìm X:
a) x : 42 = 6 b) x x 5 = 35
…………………….. …………………….
…………………….. …………………….
……………………. …………………….
Câu 7: (2 điểm) Bài toán:
Trong chuồng có 36 con thỏ, người ta đã bán đi  con thỏ. Hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức (100 + 11) x 9 là:
A. 199
B. 991
C. 999 Điểm

Nhận xét của giáo viên
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

PGD&ĐT THẠNH PHÚ
TRƯỜNG TH AN THUẬN
Lớp 32
Họ và tên:..........................................
ĐỀ B
Thứ năm, ngày 24 tháng 12 năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả phép tính 6 x 8 =
A. 32 B. 36 C. 84 D. 48
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn là 42, số bé là 7. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 49 B. 35 C. 6 D. 7
Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4m 6 dm = 406 dm
3m 24 cm = 324 cm
Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bên có mấy góc vuông và mấy góc không vuông ?
Có 4 góc vuông và 1 góc không vuông
Có 2 góc vuông và 3 góc không vuông

Câu 5: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a) 75 x 6 b) 350 : 7
…………….. …………………………
…………….. …………………………
……………... ………….........................
Câu 6: (2 điểm) Tìm X:
a) x : 42 = 6 b) x x 5 = 35
…………………….. …………………….
…………………….. …………………….
……………………. …………………….
Câu 7: (2 điểm) Bài toán: Trong chuồng có 36 con thỏ, người ta đã bán đi  con thỏ. Hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con thỏ ?
Bài giải
……………………………………………………………….
 ……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

Câu 8. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức (100 + 11) x 9 là:
A. 999
B. 991
C. 199
ĐÁP ÁN TOÁN

Đề A
 Đề B

Câu 1: (1 điểm) C
Câu 2: (1 điểm) D
Câu 3: (1điểm) Đ - S
Câu 4: (1 điểm) S - Đ
Câu 5: (1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính đạt ( 0,5 điểm)
a). 450 ; b). 50
Câu 6: Tìm x: (2 điểm)
Tìm đúng mỗi phép tính đạt (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Ẩn
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)