ĐỀ KT TOÁN 7 HỌC KÌ II

Chia sẻ bởi Lê Thị Ch­­­­Uc | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN 7 HỌC KÌ II thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD & ĐT THANH LIÊM
TRƯỜNG THCS THANH PHONG

( Đề có 4 trang )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 7
Thời gian làm bài : 90 Phút



Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................

ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN




I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng?
Câu 1: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A. 7 B. 5 C. 14 D. 6
Câu 2: . Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y
Câu 3: . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức :
A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ;
Câu 4: . Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 5: . Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau
B. một cạnh đáy
C. ba góc nhọn
D. hai góc nhọn
Câu 6: . Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A.  B. -  C.  D. -
Câu 7: . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.  B.  C.  D. 
Câu 8: . Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A. . -và 3 B. .2 và 1 C. .3 và 0 D. . -3 và 0
Câu 9: . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A. .  B. .  C.  D. . 
Câu 10: . Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng :
A. -8x3y3z2 ; B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 ;
Câu 11: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực
Câu 12: .Đơn thức  có bậc là :
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 13: . Đa thức g(x) = x2 + 1
A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có 2 nghiệm D. Không có nghiệm
Câu 14: . Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm
C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm.
Câu 15: . Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. -18 B. -9 C. 18 D. 12
Câu 16: . Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là :
A. 0 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 17: . Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. ; B. ; C. ;
Câu 18: . Kết qủa phép tính  
A. . B.  C.  D. 
Câu 19:
P(x) = x2 - x3 + x4 và
Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và
R(x) = -x3 + x2 +2x4
P(x) + R(x) – Q(x) là đa thức:
A. 3x4 + 2x2
B. 3x4
C. -2x3 + 2x2
D. 2x4 -x3 -1

Câu 20 Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm. Thì giá trị của a là:
A. 
B. 
C. 
D. 


II. TỰ LUẬN
Câu 21: Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ch­­­­Uc
Dung lượng: 169,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)