De kt toan 7
Chia sẻ bởi ngô hưng bách |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: de kt toan 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Biết được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Biết so sánh hai số hữu tỉ, thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
3. Về thái độ - tình cảm: Có thái độ tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. Có tính trung thực, cần cù, vượt khó, kỉ luật sáng tạo... Rèn tính cẩn thận , trình bày khoa học, thái độ nghiêm túc khi học tập.
4. Phát triển năng lực: Phân tích tổng hợp, tính toán, làm việc cá nhân, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra, đáp án,có ma trận.
- HS: Học và ôn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên, giấy kiểm tra.
- Hình thức kiểm tra :
+ Tự luận
+Làm bài trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán trong Q
Chuẩn
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán đơn giản trong Q
(câu 1)
Tính giá trị biểu thức trong Q
(bài 2)
Vận dụng các phép toán trong Q vào việc giải bài tìm x
(bài 3/a,b,c)
VDTC của lũy thừa và công thức giá trị tuyết đối
Câu
1
2
3
1
7
Điểm
0,5
1,5
2
1
5=50%
Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Chuẩn
Nhận biết được tỉ lệ thức.
(câu 2)
Hiểu và viết được dãy tỉ số bằng nhau
(bài 4/a)
VD được tính chất của dãy ti số bằng nhau
(bài 4/b)
Câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
1
1
2,5=25%
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, lầm tròn số
Chuẩn
Nhận biết được số thâp phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
(câu 3)
Vận dụng làm tròn số
(Bài 1)
Câu
1
1
2
Điểm
0,5
1
1,5=15%
Số thực
Căn bậc hai
Chuẩn
Nhận biết được định nghĩa
(câu 4)
Vận dụng để tìm căn bậc hai của một số
(bài 3/d)
Câu
1
1
2
Điểm
0,5
0,5
1=10%
TS câu
4
3
6
1
14
TS điểm
2
2,5
4,5
1
10
Tỉ lệ %
20%
25%
55%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ( 0 thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số nào sau đây
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nắm được khái niệm số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ.
- Biết được khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai.
2. Về kĩ năng:
- Biết so sánh hai số hữu tỉ, thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Vận dụng được các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
- Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán
- Biết viết một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
3. Về thái độ - tình cảm: Có thái độ tự học, hứng thú và tự tin trong học tập. Có tính trung thực, cần cù, vượt khó, kỉ luật sáng tạo... Rèn tính cẩn thận , trình bày khoa học, thái độ nghiêm túc khi học tập.
4. Phát triển năng lực: Phân tích tổng hợp, tính toán, làm việc cá nhân, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV: Đề kiểm tra, đáp án,có ma trận.
- HS: Học và ôn bài theo sự hướng dẫn của giáo viên, giấy kiểm tra.
- Hình thức kiểm tra :
+ Tự luận
+Làm bài trên lớp
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép toán trong Q
Chuẩn
Nhận biết nhanh kết quả các bài toán đơn giản trong Q
(câu 1)
Tính giá trị biểu thức trong Q
(bài 2)
Vận dụng các phép toán trong Q vào việc giải bài tìm x
(bài 3/a,b,c)
VDTC của lũy thừa và công thức giá trị tuyết đối
Câu
1
2
3
1
7
Điểm
0,5
1,5
2
1
5=50%
Tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Chuẩn
Nhận biết được tỉ lệ thức.
(câu 2)
Hiểu và viết được dãy tỉ số bằng nhau
(bài 4/a)
VD được tính chất của dãy ti số bằng nhau
(bài 4/b)
Câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
1
1
2,5=25%
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, lầm tròn số
Chuẩn
Nhận biết được số thâp phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
(câu 3)
Vận dụng làm tròn số
(Bài 1)
Câu
1
1
2
Điểm
0,5
1
1,5=15%
Số thực
Căn bậc hai
Chuẩn
Nhận biết được định nghĩa
(câu 4)
Vận dụng để tìm căn bậc hai của một số
(bài 3/d)
Câu
1
1
2
Điểm
0,5
0,5
1=10%
TS câu
4
3
6
1
14
TS điểm
2
2,5
4,5
1
10
Tỉ lệ %
20%
25%
55%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = bằng.
A/ B/ C/ D/
Câu 2: Nếu có ad = bc với a, b, c, d ( 0 thì:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số nào sau đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: ngô hưng bách
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)