DE KT Toan 6 tiêt 67 co Matran cuan 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: DE KT Toan 6 tiêt 67 co Matran cuan 2012 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ Châu KIỂM TRA TOÁN SỐ CHƯƠNG II
Họ và Tên : ……………………………. Tiết 67
Lớp :6/………. Ngày………..tháng 01 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Trắc nghiệm:( 0,5đ x 6 ) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả A hoặc B, C, D vào phần bài làm và không được tẩy xóa
Câu 1: Cho các số nguyên : ( 5 ; ( 2012 ; ( 100 ; ( 2011 ; 0 ; ( 8 thì số nguyên lớn nhất là :
A .( 2011 B. ( 2012 C. (5 D. 0
Câu 2: Biểu thức sau ( 5 . 4 + ((5 ) . 10 có kết quả là :
A. (70 B. (50 C. (20 D. 70
Câu 3: Tích 1 . ((2) . 3 . ((4) . 5 . ((6) . 7 . 8 . 9 . 2010 . 2011 . 2012 là một số :
A. âm B. dương C. nguyên âm D. nguyên dương
Câu 4: Giá trị tuyệt đối của – 7 được xác định như sau:
A. B. – ( –7 ) C. – 7 D.
Câu 5: Số 8 có số ước là:
A .4 ước B. 8 ước C. 6 ước D. 12 ước
Câu 6: Nếu thì x bằng :
A. 4 và – 16 B. – 4 và 16 C. 4 và 16 D. – 4 và – 16
II. Tự luận : ( 7đ )
Câu 7: (2đ) Tính :
a) 40 + ((35) b) ( 40 + 35
c) 40 . ((35) d) ((40) . ((35)
Câu 8: (2 đ) Tìm các số nguyên x và tính tổng của các số nguyên đó :
a) (4 < x < 3
b) (2010 < x < 2012
Câu 9 : (2đ) Tìm số nguyên x biết rằng :
a) x – 12 = ( 18 b) 38 – ( (12) = 5 – x + 12
Câu 10: ( 1 đ ) Tìm tất cả các số nguyên x để số 13 chia hết cho x – 2 ?
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. Tự luận :
Trường THCS Phổ Châu MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Tổ Tự nhiên Môn Toán số 6 – Tiết 67
GV Nguyễn Trí Dũng Năm học 2011 – 2012
Chuẩn kiến thức
Biết các số nguyên dương, nguyên âm, số 0
Biết khái niệm bội và ước của 1 số nguyên
Hiểu số đối của 1 số nguyên cho trước
Biết số âm bé hơn số dương.
Hiểu tập Z bao gồm số nguyên âm và số tự nhiên.
Kĩ năng
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận ,chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí .
Tính toán cộng, trừ, nhân , chia đơn giản, có giá trị tuyệt đối
Tính x đơn giản
Phân biệt các số nguyên dương, âm và số 0
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Sắp xếp được dãy số nguyên theo thứ tự, từ nhỏ đến lớn.
Nâng cao: Tính số nguyên x thỏa mãn sự chia hết .
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
số nguyên, thứ tự, GTTĐ
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
8
4,5
các phép tính về số nguyên, tính chất
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
1
1
9
5,5
Tổng
6
3,0
6
3,0
4
Họ và Tên : ……………………………. Tiết 67
Lớp :6/………. Ngày………..tháng 01 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
I. Trắc nghiệm:( 0,5đ x 6 ) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi kết quả A hoặc B, C, D vào phần bài làm và không được tẩy xóa
Câu 1: Cho các số nguyên : ( 5 ; ( 2012 ; ( 100 ; ( 2011 ; 0 ; ( 8 thì số nguyên lớn nhất là :
A .( 2011 B. ( 2012 C. (5 D. 0
Câu 2: Biểu thức sau ( 5 . 4 + ((5 ) . 10 có kết quả là :
A. (70 B. (50 C. (20 D. 70
Câu 3: Tích 1 . ((2) . 3 . ((4) . 5 . ((6) . 7 . 8 . 9 . 2010 . 2011 . 2012 là một số :
A. âm B. dương C. nguyên âm D. nguyên dương
Câu 4: Giá trị tuyệt đối của – 7 được xác định như sau:
A. B. – ( –7 ) C. – 7 D.
Câu 5: Số 8 có số ước là:
A .4 ước B. 8 ước C. 6 ước D. 12 ước
Câu 6: Nếu thì x bằng :
A. 4 và – 16 B. – 4 và 16 C. 4 và 16 D. – 4 và – 16
II. Tự luận : ( 7đ )
Câu 7: (2đ) Tính :
a) 40 + ((35) b) ( 40 + 35
c) 40 . ((35) d) ((40) . ((35)
Câu 8: (2 đ) Tìm các số nguyên x và tính tổng của các số nguyên đó :
a) (4 < x < 3
b) (2010 < x < 2012
Câu 9 : (2đ) Tìm số nguyên x biết rằng :
a) x – 12 = ( 18 b) 38 – ( (12) = 5 – x + 12
Câu 10: ( 1 đ ) Tìm tất cả các số nguyên x để số 13 chia hết cho x – 2 ?
BÀI LÀM
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
II. Tự luận :
Trường THCS Phổ Châu MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
Tổ Tự nhiên Môn Toán số 6 – Tiết 67
GV Nguyễn Trí Dũng Năm học 2011 – 2012
Chuẩn kiến thức
Biết các số nguyên dương, nguyên âm, số 0
Biết khái niệm bội và ước của 1 số nguyên
Hiểu số đối của 1 số nguyên cho trước
Biết số âm bé hơn số dương.
Hiểu tập Z bao gồm số nguyên âm và số tự nhiên.
Kĩ năng
- Rèn luyện tính kiên trì, cẩn thận ,chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí .
Tính toán cộng, trừ, nhân , chia đơn giản, có giá trị tuyệt đối
Tính x đơn giản
Phân biệt các số nguyên dương, âm và số 0
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Sắp xếp được dãy số nguyên theo thứ tự, từ nhỏ đến lớn.
Nâng cao: Tính số nguyên x thỏa mãn sự chia hết .
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
số nguyên, thứ tự, GTTĐ
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
8
4,5
các phép tính về số nguyên, tính chất
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1
1
0,5
1
1
1
1
9
5,5
Tổng
6
3,0
6
3,0
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)