De KT Toan 6 tiet 19 co Matran chuan 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: De KT Toan 6 tiet 19 co Matran chuan 2011 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phổ hâu
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6 – TIẾT 19
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bậc thấp
Bậc cao
TN
TL
TN
TL
TL
TN
TN
TL
Khái niệm về tập hợp
Biết dùng các thuật ngữ về tập hợp, kí hiệu
Đếm đúng số phần tử của 1 tập hợp, hiểu tập con
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3,0
Tập N, N*,các tính chất của các phép tính, lũy thừa
Biết tập N và các tính chất của các phép tính
Hiểu tính toán hợp lí, chia hết, chia có dư
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính, lũy thừa, nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1,5
1
0,5
3
1,5
1
0,5
1
1
12
7,0
Cộng
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
16
10,0
Trường THCS Phổ Châu
Họ và tên:…………………………………………………
Lớp: 6/…..
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
Thời gian 45’
Ngày …… tháng …… năm 2011
I.Trắc nghiệm: ( 0,5 x 6 = 3đ ) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi chữ cái đầu dòng vào phần bài làm ( không được tẩy xóa )
Câu 1: Cho tập hợp X = . Tập hợp con của X là :
A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100 B. 200 C. 290 D. 190
Câu 4: Kết quả của biểu thức 234 . 86 + 234 . 14 là :
A. 23400 B. 2340 C. 23486 D. 23414
Câu 5: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 B. 39 C. 620 D. 920
Câu 6: Nếu x4 = x5 thì giá trị của x là:
A. B. C. D.
II.Tự luận:
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: ( 2,5 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15
2 . 32 + 4 . 33
2011 chia 15 ( có đặt phép tính, chỉ ra số dư )
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 1,5 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ)Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 2011 ?
BÀI LÀM
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
Tự luận
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6 – TIẾT 19
NĂM HỌC 2011 – 2012
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Bậc thấp
Bậc cao
TN
TL
TN
TL
TL
TN
TN
TL
Khái niệm về tập hợp
Biết dùng các thuật ngữ về tập hợp, kí hiệu
Đếm đúng số phần tử của 1 tập hợp, hiểu tập con
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1
4
3,0
Tập N, N*,các tính chất của các phép tính, lũy thừa
Biết tập N và các tính chất của các phép tính
Hiểu tính toán hợp lí, chia hết, chia có dư
Thực hiện đúng thứ tự các phép tính, lũy thừa, nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
1
0,5
2
1
1
0,5
2
1,5
1
0,5
3
1,5
1
0,5
1
1
12
7,0
Cộng
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
16
10,0
Trường THCS Phổ Châu
Họ và tên:…………………………………………………
Lớp: 6/…..
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
Thời gian 45’
Ngày …… tháng …… năm 2011
I.Trắc nghiệm: ( 0,5 x 6 = 3đ ) Chọn 1 ý đúng nhất và ghi chữ cái đầu dòng vào phần bài làm ( không được tẩy xóa )
Câu 1: Cho tập hợp X = . Tập hợp con của X là :
A. B. C. D.
Câu 2: Tập hợp Y = . Số phần tử của Y là :
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3: Kết quả của biểu thức 16 + 83 + 84 + 7 là :
A. 100 B. 200 C. 290 D. 190
Câu 4: Kết quả của biểu thức 234 . 86 + 234 . 14 là :
A. 23400 B. 2340 C. 23486 D. 23414
Câu 5: Tích 34 . 35 được viết gọn là :
A. 320 B. 39 C. 620 D. 920
Câu 6: Nếu x4 = x5 thì giá trị của x là:
A. B. C. D.
II.Tự luận:
Câu 7: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 8: ( 2,5 đ)Tính bằng cách hợp lí nhất:
10 + 11 + 12 + 13 +14 + 15
2 . 32 + 4 . 33
2011 chia 15 ( có đặt phép tính, chỉ ra số dư )
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 9: ( 1,5 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50
( 2 + x ) : 5 = 6
2 + x : 5 = 6
Câu 10: ( 1 đ)Tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 2011 ?
BÀI LÀM
Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
Tự luận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)