Đề kt toan 6 sh - Thcs Đa Tốn
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề kt toan 6 sh - Thcs Đa Tốn thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên : ………………………..
Lớp : …….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất :
a/ 134 + 237 + 166 + 563. b/ 15.38 + 15.43 + 15.19
Bài 2 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x – 164 = 62 b) 4.(x – 20) – 8 = 25
Bài 2 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 a và 600 a
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên : ………………………..
Lớp : …….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 2135 B) 672 C) 324 D) 516
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 10 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho:
A) 3 B) 25 C) 12 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 2 B) 6 C) 4 D) 8
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.4.3 + 412 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 2 C) 7 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhât :
a) 217 + 46 + 183 + 154 b) 21.23 + 21.35 + 21.42
Bài 2 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x - 24 = 82 b) 4.(x – 15) – 3 = 33
Bài 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên a nhó nhất khác 0, biết rằng a 126 và a 198
Bài
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên : ………………………..
Lớp : …….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222 B) 2015 C) 118 D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36 B) 27 C) 18 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8 B) 6 C) 4 D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 7 C) 5 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất :
a/ 134 + 237 + 166 + 563. b/ 15.38 + 15.43 + 15.19
Bài 2 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x – 164 = 62 b) 4.(x – 20) – 8 = 25
Bài 2 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 a và 600 a
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60.
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN MÔN: SỐ HỌC 6
Họ và tên : ………………………..
Lớp : …….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 2135 B) 672 C) 324 D) 516
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 10 là:
A) B) C) D)
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho:
A) 3 B) 25 C) 12 D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 2 B) 6 C) 4 D) 8
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.4.3 + 412 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9 B) 2 C) 7 D) 3
II – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: ( 1 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhât :
a) 217 + 46 + 183 + 154 b) 21.23 + 21.35 + 21.42
Bài 2 : (1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết :
a) x - 24 = 82 b) 4.(x – 15) – 3 = 33
Bài 3 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên a nhó nhất khác 0, biết rằng a 126 và a 198
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)