De KT toan 6 Chuong so nguyen
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu |
Ngày 12/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: De KT toan 6 Chuong so nguyen thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(Chương Số nguyên)
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: nhằm đánh giá mức độ:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số ( và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Về kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
II. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Thứ tự trong tập số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,0
5
3,0
Các phép cộng, trừ số nguyên và tính chất.
2
1
1
0,5
1
2,0
4
3,5
Phép nhân trong Z . Bội và ước của số nguyên
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1,5
4
3,5
Tổng
6
3,5
4
3,0
3
3,5
13
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. Nội dung đề:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. –(–4) = 4
B. –(–4) = –4
C. |–4| = –4
D. –|–4| = 4.
Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây?
A. –42
B. 8
C. –4
D. 4
Câu 3. Kết quả của phép tính –35 + 88 – (28 + 35) là
A. –10
B. 10
C. 50
D. 60
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương.
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm.
C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm.
D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
Câu 6. Số x mà –6 < –3 + x < –4 là:
A. –4
B. –3
C. –2
D. –1.
Câu 7. Số nguyên n nào sau đây thoả mãn (n + 1)(n + 3) < 0 ?
A. –4
B. –3
C. –2
D. –1
Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét?
A. 2
B. 4
C. 20
D. 40
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9. (2,5 điểm) Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. (0,5 điểm)
b) Tìm giá trị
(Chương Số nguyên)
I. Mục tiêu:
Về kiến thức: nhằm đánh giá mức độ:
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số ( và các số nguyên âm.
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên.
Về kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác:
- Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên.
II. Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số nguyên âm. Thứ tự trong tập số nguyên.
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
0,5
1
1,0
5
3,0
Các phép cộng, trừ số nguyên và tính chất.
2
1
1
0,5
1
2,0
4
3,5
Phép nhân trong Z . Bội và ước của số nguyên
1
0,5
1
1
1
0,5
1
1,5
4
3,5
Tổng
6
3,5
4
3,0
3
3,5
13
10
Trong mỗi ô, số ở góc trên bên trái là số lượng câu hỏi trong ô đó, số ở dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
III. Nội dung đề:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. –(–4) = 4
B. –(–4) = –4
C. |–4| = –4
D. –|–4| = 4.
Câu 2. Giá trị của biểu thức –17 – (–23) + (–2) bằng số nào sau đây?
A. –42
B. 8
C. –4
D. 4
Câu 3. Kết quả của phép tính –35 + 88 – (28 + 35) là
A. –10
B. 10
C. 50
D. 60
Câu 4. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ?
A. (6. 2) + 5 = (2. 6) + 5
B. 6.(2 + 5) = 6. 2 + 6. 5
C. (6 + 2) . 5 = (2 + 6) . 5
D.(6 . 2) . 5 = 2 . (6 . 5).
Câu 5. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương.
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm.
C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm.
D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a.
Câu 6. Số x mà –6 < –3 + x < –4 là:
A. –4
B. –3
C. –2
D. –1.
Câu 7. Số nguyên n nào sau đây thoả mãn (n + 1)(n + 3) < 0 ?
A. –4
B. –3
C. –2
D. –1
Câu 8. Hai ca nô cùng xuất phát từ B đi về phía A hoặc C (hình vẽ). Ta quy ước chiều từ B đến C là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ B về phía C được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm). Nếu hai ca nô đi với vận tốc lần lượt là 11km/h và –9km/h thì sau hai giờ hai ca nô cách nhau bao nhiêu kilômét?
A. 2
B. 4
C. 20
D. 40
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9. (2,5 điểm) Cho các số nguyên 2; |–5|; –25; –19; 4.
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. (0,5 điểm)
b) Tìm giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)