ĐỀ KT TOÁN 4 CHKI

Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh | Ngày 08/10/2018 | 84

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN 4 CHKI thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 4


Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

1.Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số
Số câu
 1



1







Số điểm
 1



0,5






2.Thực hiện đúng các phép tính với số tự nhiên có nhiều chữ số
Số câu
1

1


1






Số điểm
1

1


0,5





3.Các đơn vị đo đại lượng
Số câu


1









Số điểm


1








4. Giải toán: Trung bình cộng, Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số
Số câu


1


1
1
1




Số điểm


1


2
1
1



Tổng
Số câu
2

3

1
2
1
1




Số điểm
2

3

0,5
2,5
1
1












BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: .................................................................. Lớp 4...............
Trường Tiểu học Thanh Tùng
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,5 ĐIỂM)
Câu 1: 1điểm (M1)
Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
560705
560 705 000
506 705 000

Câu 2: 1 điểm(M1)
Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
18453
18456
C.19875

Câu 3:1 điểm ( M2)
Thương của 4002 và 69 là .....................................................................................................
Câu 4 : 1 điểm : M2 Điền số hoặc chữ thích hợp vào chô chấm
4500 kg = 45.....
45m26dm2= ........... dm2
Câu 5 : 1 điểm : M2
Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
56
12
43

Câu 6 : 0,5 điểm : M3
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ..............................................................................................
Câu 7 : 1 điểm : M3
Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
30 học sinh và 32 học sinh
4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
II.PHẦN TỰ LUẬN : 3,5 điểm
Câu 8 : 2 điểm M3
Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.




















Câu 9 ( 0,5 điểm) M3 Tính bằng cách thuận tiện
( 56 x 49) : 7








Câu 10 ( 1 điểm) M4
Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.























ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP


Câu 1( 1đ)
Câu 2( 1đ)
Câu 3( 1đ)
Câu 4( 1đ)
Câu 5( 1đ)
Câu 6
( 0,5đ)
Câu 7( 1đ)

B
A
58
a) Tạ b)4506
A
9998
B

Câu 8
Tóm tắt : 0,25 điểm
Chiều dài mảnh vườn là : 0,25 đ
(65+7) : 2 = 36 (m) : 0,25 đ
Chiều rộng mảnh vườn : 0,25 đ
65 – 36 = 29 ( m) : 0,25 đ
Diện tích mảnh vườn : 0,25 đ
36 x 29 = 1044 (m2) : 0,5 đ
Đáp số : Không cho điểm, nếu sai trừ 0,25đ
Câu 9 : 0, 5 đ . Tính đúng nhưng không thuận tiện không cho điểm
Câu 10 : 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Minh
Dung lượng: 90,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)