Đề KT Toán 3 HKII môn toán có ma trận+ Đáp án

Chia sẻ bởi Nguyễn Hàng Trung | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 3 HKII môn toán có ma trận+ Đáp án thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán học kì II lớp 3
Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Số học: Tìm số liền sau, so sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn hoặc năm chữ số; nhân, chia số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
02


03




02
03


Câu số
1,2


5,6,7








Số điểm
02


04




02
04

Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, …). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
01




01


01
01


Câu số
4




8






Số điểm
01




02


01
02

Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Số câu
01







01



Câu số
3











Số điểm
01







01


Tổng
Số câu
04


03

01


04
04


Số điểm
04


04

02


04
06




















ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II- NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 3
Ngày…..tháng….. năm 2017
(Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
CHỮ KÝ





Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100              B. 42 098              C. 43 099                 D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư             B. Thứ năm          C. Thứ bảy           D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: > < = (Mức 1)
a) 76 635 … 76 653
18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm2                B. 24cm                 C. 20 cm2                  D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm               B. 20cm                 C. 24 cm2                 D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
A. 1 207 dm         B. 127 dm            C. 1 270 dm             D. 1 027 dm
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672 : 6



Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a). 229 + 126 x 3 = ………………… b). (9 759 – 7 428) x 2 = …………………….
= ………………… = …………………….

Câu 7: (1,0 điểm). Tìm X: (Mức 2)
a). X x 6 = 2 412 b). X : 3 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hàng Trung
Dung lượng: 21,79KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)