Đề KT toán 3 HK1
Chia sẻ bởi trần thị lý |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề KT toán 3 HK1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Họ và tên : …………………………………………………. Lớp :3…..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080
d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
2. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886.
3. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
A. 14; B. 21; C. 8; D. 12
4. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
A. 781; B. 681; C. 921; D. 671.
5. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
A. 39; B. 19; C. 91; D. 20;
6) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 24 m B. 48 m C. 135 m
7) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 200 B.140 C.240.
8) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?
A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18
9) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A.4 B. 3 C.2
10) 856: 4 có kết quả là:
A. 214 B. 241 C. 225
11) 64 x 5 có kết quả là:
A. 203 B. 320 C. 415
12) 75+ 15 x 2 có kết quả là:
A. 180 B. 187 C. 105.
Bài 2: tính giá trị của biểu thức :
a) 2 + 8 x 5
b) 32 : 4 + 4
c) 55: 5 x 3
b) (12+ 11) x 3
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
a) 487 + 302 b)660 – 251 c)124 x 3 d) 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 5: Tìm x:
a)X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Bài 7: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: bố cân nặng 62kg. anh nhẹ hơn bố 19kg nhưng nặng hơn em 9kg. hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: năm nay con 6 tuổi, bố hơn con 24 tuổi. hỏi năm nay tuổi bố gấp mấy lần tuổi con?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: viết số thích hợp vào ô trống:
112 x 8 < ….54 x 2 < 312 x 3
ĐỀ 2
Họ và tên : …………………………………………………. Lớp :3…..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
63 : 7 = …… 35 : 5 = ……….
42 : 6 = …….. 56 : 7 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 235 X 22
b) 630 : 7
c) 3455 : 5
d) 7638 x 567
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Thực hiện tính (
Họ và tên : …………………………………………………. Lớp :3…..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. a) Số liền trước của 160 là:
A. 161 B. 150 C. 159 D. 170
b) Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:
A.24m B.36 m C. 10 m D. 12 cm
c) 9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080
d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít
2. Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ; B. 639; C. 963; D. 886.
3. Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;
A. 14; B. 21; C. 8; D. 12
4. Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:
A. 781; B. 681; C. 921; D. 671.
5. Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:
A. 39; B. 19; C. 91; D. 20;
6) Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 24 m B. 48 m C. 135 m
7) Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 200 B.140 C.240.
8) Tìm x: X : 3 = 9 Vậy X = ?
A. X = 3 B. X = 27 C. X = 18
9) Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?
A.4 B. 3 C.2
10) 856: 4 có kết quả là:
A. 214 B. 241 C. 225
11) 64 x 5 có kết quả là:
A. 203 B. 320 C. 415
12) 75+ 15 x 2 có kết quả là:
A. 180 B. 187 C. 105.
Bài 2: tính giá trị của biểu thức :
a) 2 + 8 x 5
b) 32 : 4 + 4
c) 55: 5 x 3
b) (12+ 11) x 3
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = ……. 8 x 7 = ….....
63 : 9=……. 64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
a) 487 + 302 b)660 – 251 c)124 x 3 d) 845 : 7
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
a) 526 + 147 b) 627- 459 c) 419 x 2 d) 475 : 5
….……… ….……… ….……… …………
….……… ….……… ….……… ….………
….……… ….……… …………. ………….
Bài 5: Tìm x:
a)X : 6 = 144 b) 5 x X = 375
……………………. …………………
……………………. …………………
Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 14 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
Bài 7: Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán số ki-lô gam đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 8: bố cân nặng 62kg. anh nhẹ hơn bố 19kg nhưng nặng hơn em 9kg. hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 9: năm nay con 6 tuổi, bố hơn con 24 tuổi. hỏi năm nay tuổi bố gấp mấy lần tuổi con?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10: viết số thích hợp vào ô trống:
112 x 8 < ….54 x 2 < 312 x 3
ĐỀ 2
Họ và tên : …………………………………………………. Lớp :3…..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).
63 : 7 = …… 35 : 5 = ……….
42 : 6 = …….. 56 : 7 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):
a) 235 X 22
b) 630 : 7
c) 3455 : 5
d) 7638 x 567
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Thực hiện tính (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần thị lý
Dung lượng: 97,90KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)