ĐỀ KT TOÁN 3 CUOI NĂM
Chia sẻ bởi Vũ Đình Hường |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOÁN 3 CUOI NĂM thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN TOÁN LỚP 3
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 3: …....
……………
Họ và tên: ………………………………………………
……………….
Giám thị: …………………………...…………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút)
………………..
Giám khảo: ………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Câu 1: ( 0.5 đ): Số lớn nhất trong các số: 51110 , 51001 , 51011 là :
51110 . B. 51011 C. 51001
Câu 2: ( 0.5 đ): Số liền sau của số 65739 là :
A. 65738 B. 65740 C. 65741
Câu 3 : ( 0.5 đ): 9m 8 cm = ..........cm : ( 0.5 đ)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 908 B. 980 C. 809
Câu 4 : ( 0.5 đ): 2 giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
60 phút B. 110 phút C. 120 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
14754 + 23680 15840 – 8795
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
12936 x 3 45678 : 3
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
Học sinh không được viết vào khoảng này
Bài 3: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ………..……..……….. b) 2572 - ( 232 + 340 ) = ……..…………..…
= ……………..………… = ………..…..………
Bài 4: (2 điểm)
Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1 – A 2 – B 3 – A 4 – C
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Chiều rộng HCN là 1 điểm
24 : 3 = 8 (cm)
Diện tích HCN là: 1 điểm
24 x 8 = 192 (cm2)
Đáp số: 192 cm2 0,5 điểm
Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
- Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Bài 3: ( 2 điểm)
Mỗi phần làm đúng được 1 điểm
Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Số cái bánh có tất cả là: 0, 5đ
150 x 4 = 600 (cái bánh)
Số bạn được nhận bánh là: 0,5 đ
600 : 2 = 300 (bạn)
Đáp số: 300 bạn 0,5đ
Chú ý: - Nếu thiếu hoặc ghi sai đơn vị mỗi chỗ trừ 0,25đ
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,25
- Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
- Câu trả lời không hợp với phép tính không cho điểm
- Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn theo nguyên tắc 5,5 -> 6
MÔN TOÁN LỚP 3
SỐ BÁO DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 3: …....
……………
Họ và tên: ………………………………………………
……………….
Giám thị: …………………………...…………………..
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút)
………………..
Giám khảo: ………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Câu 1: ( 0.5 đ): Số lớn nhất trong các số: 51110 , 51001 , 51011 là :
51110 . B. 51011 C. 51001
Câu 2: ( 0.5 đ): Số liền sau của số 65739 là :
A. 65738 B. 65740 C. 65741
Câu 3 : ( 0.5 đ): 9m 8 cm = ..........cm : ( 0.5 đ)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 908 B. 980 C. 809
Câu 4 : ( 0.5 đ): 2 giờ = ……… phút
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
60 phút B. 110 phút C. 120 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm):
Đặt tính rồi tính (2 điểm) :
14754 + 23680 15840 – 8795
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
12936 x 3 45678 : 3
........................................................... ...............................................................
........................................................... ............................................................... ........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
........................................................... ...............................................................
Học sinh không được viết vào khoảng này
Bài 3: (2 điểm)
Một hình chữ nhật có chiểu dài 24cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ………..……..……….. b) 2572 - ( 232 + 340 ) = ……..…………..…
= ……………..………… = ………..…..………
Bài 4: (2 điểm)
Nhà trường mua 150 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn được nhận bánh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
1 – A 2 – B 3 – A 4 – C
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
- Đặt tính đúng 0,25 điểm
- Tính đúng kết quả 0,25 điểm
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Chiều rộng HCN là 1 điểm
24 : 3 = 8 (cm)
Diện tích HCN là: 1 điểm
24 x 8 = 192 (cm2)
Đáp số: 192 cm2 0,5 điểm
Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
- Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Bài 3: ( 2 điểm)
Mỗi phần làm đúng được 1 điểm
Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Số cái bánh có tất cả là: 0, 5đ
150 x 4 = 600 (cái bánh)
Số bạn được nhận bánh là: 0,5 đ
600 : 2 = 300 (bạn)
Đáp số: 300 bạn 0,5đ
Chú ý: - Nếu thiếu hoặc ghi sai đơn vị mỗi chỗ trừ 0,25đ
- Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,25
- Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
- Câu trả lời không hợp với phép tính không cho điểm
- Chấm xong cộng điểm toàn bài rồi làm tròn theo nguyên tắc 5,5 -> 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Đình Hường
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)