ĐỀ KT TOAN 3 Cuoi nam - 2014-2015 Long Mỹ
Chia sẻ bởi Hồ Vĩnh Tú |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TOAN 3 Cuoi nam - 2014-2015 Long Mỹ thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học …………………
Lớp: 3
Họ và tên: ………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM (2014 – 2015)
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian 40 phút
Điểm
Giám khảo:
Giám thị:
1.
1.
2.
2.
Câu 1.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một tram linh năm
78 050
Sáu mươi nghìn năm trăm bốn mươi ba
30 500
Câu 2:(1 điểm) Điềm dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 357 …. 8 457 8 598 …. 10 020
36 478 …. 36 488 89 429 …. 89 420
Câu 3:(1 điểm)
Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
a) Chu vi hình vuông là :…………………………………………………….
b) Diện tích hình vuông là :………………………...............................
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 125g = ……………g
b) Đồng hồ chỉ: ……..giờ…………phút.
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 3560 : 5 có thương là số có mấy chữ số ?
A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 2 chữ số D. 1 chữ số
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 49154 - 3728 b) 4605 x 6
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
Câu 7: (2 điểm)
a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức:
x : 3 = 2627 (45 405 – 8 221) : 4
…………………. …………………………..
…………………. …………………………..
Câu 8: (2 điểm)
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đáp án :
Câu 1.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Bảy mươi tám nghìn không trăm linh năm
78 050
Sáu mươi nghìn năm trăm bốn mươi ba
60 543
Ba chục nghìn năm trăm
30 500
Câu 2:(1 điểm) Điềm dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 357 < 8 457 8 598 < 10 020
36 478 < 36 488 89 429 > 89 420
Câu 3:(1 điểm)
Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
a) Chu vi hình vuông là :6 x 4 = 24 (cm)
b) Diện tích hình vuông là :6 x 6 = 36 (cm2)
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 125g = 3125g
b) Đồng hồ chỉ: 1giờ 50phút.
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 3560 : 5 có thương là số có : B. 3 chữ số
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 49154 - 3728 b) 4605 x 6
49154 4605
- 3728 x 6
45426 27630
Câu 7: (2 điểm)
a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức:
x : 3 = 2627 (45 405 – 8 221) : 4
x = 2627 x 3 = 37184 : 4
x = 7881 = 9296
Câu 8: (2 điểm)
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền mua một quyển vở là:
27500 : 5 = 5500 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển vở là:
5500 x 8 = 44000 (đồng)
Đáp số : 44000 đồng.
Lớp: 3
Họ và tên: ………………………
KIỂM TRA CUỐI NĂM (2014 – 2015)
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian 40 phút
Điểm
Giám khảo:
Giám thị:
1.
1.
2.
2.
Câu 1.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một tram linh năm
78 050
Sáu mươi nghìn năm trăm bốn mươi ba
30 500
Câu 2:(1 điểm) Điềm dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 357 …. 8 457 8 598 …. 10 020
36 478 …. 36 488 89 429 …. 89 420
Câu 3:(1 điểm)
Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
a) Chu vi hình vuông là :…………………………………………………….
b) Diện tích hình vuông là :………………………...............................
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 125g = ……………g
b) Đồng hồ chỉ: ……..giờ…………phút.
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 3560 : 5 có thương là số có mấy chữ số ?
A. 4 chữ số B. 3 chữ số C. 2 chữ số D. 1 chữ số
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 49154 - 3728 b) 4605 x 6
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
…………………. ………………….
Câu 7: (2 điểm)
a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức:
x : 3 = 2627 (45 405 – 8 221) : 4
…………………. …………………………..
…………………. …………………………..
Câu 8: (2 điểm)
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Giải:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Đáp án :
Câu 1.(1 điểm) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống
Đọc số
Viết số
Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm
87 105
Bảy mươi tám nghìn không trăm linh năm
78 050
Sáu mươi nghìn năm trăm bốn mươi ba
60 543
Ba chục nghìn năm trăm
30 500
Câu 2:(1 điểm) Điềm dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 357 < 8 457 8 598 < 10 020
36 478 < 36 488 89 429 > 89 420
Câu 3:(1 điểm)
Một hình vuông có cạnh dài 6 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
a) Chu vi hình vuông là :6 x 4 = 24 (cm)
b) Diện tích hình vuông là :6 x 6 = 36 (cm2)
Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 125g = 3125g
b) Đồng hồ chỉ: 1giờ 50phút.
Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong phép chia 3560 : 5 có thương là số có : B. 3 chữ số
Câu 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 49154 - 3728 b) 4605 x 6
49154 4605
- 3728 x 6
45426 27630
Câu 7: (2 điểm)
a) Tìm x b) Tính giá trị của biểu thức:
x : 3 = 2627 (45 405 – 8 221) : 4
x = 2627 x 3 = 37184 : 4
x = 7881 = 9296
Câu 8: (2 điểm)
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Hỏi mua 8 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
Giải:
Số tiền mua một quyển vở là:
27500 : 5 = 5500 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển vở là:
5500 x 8 = 44000 (đồng)
Đáp số : 44000 đồng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Vĩnh Tú
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)