Đề KT Toán 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề KT Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục huyện *******************************************
đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3
Thời gian: 60 phút không kể giao đề
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………….…………
Lớp: …………………….. Trường tiểu học: ………………………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra:
I/ Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Phần A (60 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm)
1) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 900, …, …, 897 là:
A. 981 B. 901, 902
C. 898, 988 D. 899, 898
2) Thứ tự các số 45, 54, 100, 1000 từ bé đến lớn là:
A. 54, 45, 100, 1000 B. 1000, 100, 54, 45
C. 45, 54, 100, 1000 D. 100, 1000, 54, 45
3) Hai biển báo giao thông dưới đây:
Hình 144 Hình 241
a- Số của biển cấm đi ngược chiều đọc là: b- Số của biển cấm người đi bộ đọc là:
A. Một bốn mươi bốn A. Hai bốn mươi mốt
B. Một trăm bốn mươi bốn B. Hai mươi bốn một
C. Mười bốn bốn C. Hai trăm bốn mươi mốt
D. Một bốn bốn D. Hai bốn một
4) Số một trăm mười được viết là:
A. 1010 B. 1100
C. 10010 D. 110
5) Có bao nhiêu tên cơ quan tiêu hoá ở dòng dưới đây:
Dạ dày; xương sống; gan; miệng; cam; cá; thực quản; ruột; bụng; cơ ngực;
A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
6) Kết quả của phép cộng 17 + 3 là:
A. 10 B. 14
C. 20 D. 47
7) Kết quả của phép cộng 100 + 10 là:
A. 10010 B. 10100
C. 110 D. 1010
8) Kết quả của phép trừ 100 - 3 là:
A. 130 B. 103
C. 70 D. 97
9) Kết quả của phép cộng 199 + 1 là:
A. 190 B. 200
C. 100 D. 299
10) Số 541 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 500 + 41 B. 500 + 41 + 0
C. 500 + 40 + 1 D. 400 + 141
11) 200 có mấy chục?
A. 20 chục B. 200 chục
C. 2 chục D. 19 chục
12) 1000 có mấy trăm?
A. 1 trăm B. 1000 trăm
C. 100 trăm D. 10 trăm
13) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: ….. + 15 = 100 là:
A. 105 B. 85
C. 115 D. 95
14) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 100 - ….. = 98 là:
A. 22 B. 20
C. 12 D. 2
15) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 405 - ….. = 305 là:
A. 200 B. 100
C. 105 D. 10
Phần B (60 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm)
16) Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm lớp 3
Thời gian: 60 phút không kể giao đề
Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………….…………
Lớp: …………………….. Trường tiểu học: ………………………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra:
I/ Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Phần A (60 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm)
1) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 900, …, …, 897 là:
A. 981 B. 901, 902
C. 898, 988 D. 899, 898
2) Thứ tự các số 45, 54, 100, 1000 từ bé đến lớn là:
A. 54, 45, 100, 1000 B. 1000, 100, 54, 45
C. 45, 54, 100, 1000 D. 100, 1000, 54, 45
3) Hai biển báo giao thông dưới đây:
Hình 144 Hình 241
a- Số của biển cấm đi ngược chiều đọc là: b- Số của biển cấm người đi bộ đọc là:
A. Một bốn mươi bốn A. Hai bốn mươi mốt
B. Một trăm bốn mươi bốn B. Hai mươi bốn một
C. Mười bốn bốn C. Hai trăm bốn mươi mốt
D. Một bốn bốn D. Hai bốn một
4) Số một trăm mười được viết là:
A. 1010 B. 1100
C. 10010 D. 110
5) Có bao nhiêu tên cơ quan tiêu hoá ở dòng dưới đây:
Dạ dày; xương sống; gan; miệng; cam; cá; thực quản; ruột; bụng; cơ ngực;
A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
6) Kết quả của phép cộng 17 + 3 là:
A. 10 B. 14
C. 20 D. 47
7) Kết quả của phép cộng 100 + 10 là:
A. 10010 B. 10100
C. 110 D. 1010
8) Kết quả của phép trừ 100 - 3 là:
A. 130 B. 103
C. 70 D. 97
9) Kết quả của phép cộng 199 + 1 là:
A. 190 B. 200
C. 100 D. 299
10) Số 541 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
A. 500 + 41 B. 500 + 41 + 0
C. 500 + 40 + 1 D. 400 + 141
11) 200 có mấy chục?
A. 20 chục B. 200 chục
C. 2 chục D. 19 chục
12) 1000 có mấy trăm?
A. 1 trăm B. 1000 trăm
C. 100 trăm D. 10 trăm
13) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: ….. + 15 = 100 là:
A. 105 B. 85
C. 115 D. 95
14) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 100 - ….. = 98 là:
A. 22 B. 20
C. 12 D. 2
15) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính: 405 - ….. = 305 là:
A. 200 B. 100
C. 105 D. 10
Phần B (60 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm)
16) Số hình tam giác và tứ giác có trong hình vẽ là:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)