ĐỀ KT TIN 6 TIẾT 52(ma trận+trộn 6 đề)
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Dung |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KT TIN 6 TIẾT 52(ma trận+trộn 6 đề) thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIN 6 (bài số 3)
I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
ĐỀ 1:
1. B. 2. A. 3. C. 4. C. 5. B. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. D.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. D. 5. D. 6. A. 7. B. 8. C. 9. B. 10. B.
ĐỀ 3:
1. B. 2. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. C.
ĐỀ 4:
1. D. 2. D. 3. A. 4. B. 5. C. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
ĐỀ 5:
1. C. 2. D. 3. C. 4. A. 5. A. 6. D. 7. B. 8. B. 9. D. 10. B.
ĐỀ 6:
1. D. 2. D. 3. C. 4. B. 5. A. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
II. TNTL (5 điểm):
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
Chỉ nhấn phím enter một lần để kết thúc 1 đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
Định dạng phông chữ.
Định dạng kiểu chữ.
Định dạng cỡ chữ.
Định dạng màu chữ.
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Nút lệnh
Tên
Công dụng
Open
Mở văn bản đã lưu.
Paste
Dán phần nội dung văn bản đã sao chép.
Increase indent
Tăng mức thụt lề trái.
Line Spacing
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
MA ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm cơ bản về văn bản và soạn thảo văn bản
1
0.5
1
0.5
1
2
1
0.5
4
3.5
Chỉnh sửa văn bản
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Định dạng văn bản
1
0.5
1
2
4
2
6
4.5
Tổng
3
3
3
3
7
4
13
10
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu đèn Caps Lock không được bật, em nhấn giữ phím nào để khi gõ một phím chữ em được 1 chữ hoa?
A. Tab. B. Shift. C. Ctrl. D. Enter.
Câu 2: Nút dùng để:
A. căn thẳng hai lề. B. căn thẳng lề phải.
C. căn thẳng lề trái. D. căn giữa.
Câu 3: Để thay đổi phông chữ, ta sử dụng nút lệnh
A. B.
I. TNKQ (5 điểm): Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
ĐỀ 1:
1. B. 2. A. 3. C. 4. C. 5. B. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. D.
ĐỀ 2:
1. C. 2. D. 3. A. 4. D. 5. D. 6. A. 7. B. 8. C. 9. B. 10. B.
ĐỀ 3:
1. B. 2. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. B. 7. A. 8. D. 9. D. 10. C.
ĐỀ 4:
1. D. 2. D. 3. A. 4. B. 5. C. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
ĐỀ 5:
1. C. 2. D. 3. C. 4. A. 5. A. 6. D. 7. B. 8. B. 9. D. 10. B.
ĐỀ 6:
1. D. 2. D. 3. C. 4. B. 5. A. 6. A. 7. C. 8. D. 9. B. 10. B.
II. TNTL (5 điểm):
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Các dấu mở ngoặc và mở nháy phải được đặt sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách.
Chỉ nhấn phím enter một lần để kết thúc 1 đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.
Câu 2: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
Định dạng phông chữ.
Định dạng kiểu chữ.
Định dạng cỡ chữ.
Định dạng màu chữ.
Câu 3: Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Nút lệnh
Tên
Công dụng
Open
Mở văn bản đã lưu.
Paste
Dán phần nội dung văn bản đã sao chép.
Increase indent
Tăng mức thụt lề trái.
Line Spacing
Thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
MA ĐỀ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Khái niệm cơ bản về văn bản và soạn thảo văn bản
1
0.5
1
0.5
1
2
1
0.5
4
3.5
Chỉnh sửa văn bản
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
Định dạng văn bản
1
0.5
1
2
4
2
6
4.5
Tổng
3
3
3
3
7
4
13
10
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ 1:
I. TNKQ (5 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu đèn Caps Lock không được bật, em nhấn giữ phím nào để khi gõ một phím chữ em được 1 chữ hoa?
A. Tab. B. Shift. C. Ctrl. D. Enter.
Câu 2: Nút dùng để:
A. căn thẳng hai lề. B. căn thẳng lề phải.
C. căn thẳng lề trái. D. căn giữa.
Câu 3: Để thay đổi phông chữ, ta sử dụng nút lệnh
A. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Dung
Dung lượng: 4,32MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)