De kt tiet 61 dai 7 (HS khá)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh | Ngày 12/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: De kt tiet 61 dai 7 (HS khá) thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: Môn: Đại số 7
Họ và tên:
Điểm


Lời phê của giáo viên

Đề:
I) Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng của x và y lập phương là:
A) x3 + y3; B) x3 + y; C) (x + y)3; D) x + y3
Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 + 1 tại x = -2 là:
A) 5; B) -3; C) 3; D) -1
Câu 3: Số nào là bậc của đa thức B(x) =  ?
A) 2; B) 3; C) 4; D) 5
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:
A) ; B) 2xy2; C) x2y; D) 5x3y2
Câu 5: Cho  bằng:
A) ; B) ; C) ; D) 
Câu 6: Cho đa thức P(x) =  - . Hệ số của lũy thừa bậc 0 là:
A) 1; B) ; C) - ; D) - 
II) Tự luận: (7 đ)
Bài 1: (1đ) Tính giá trị của biểu thức x2 -  tại x = -1




Bài 2: (2 đ) Cộng, trừ các đơn thức sau: 




Bài 3: (3 đ) Cho 2 đa thức:
A = 
B = 
Tính: a) A + B
b) A – B
c) B – A
Bài 4: (1 đ) Chứng minh rằng: Hiệu của một số tự nhiên có hai chữ số với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 9.
Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: Môn: Đại số 7
Họ và tên:
Điểm


Lời phê của giáo viên

Đề:
I) Trắc nghiệm: (3 đ) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Tổng của x và y bình phương là:
A) x2 + y2; B) x + y2; C) (x + y)2; D) x2 + y
Câu 2: Giá trị của biểu thức x2 + 2 tại x = -1 là:
A) 1; B) -1; C) 3; D) 2
Câu 3: Số nào là bậc của đa thức B(x) =  ?
A) 6; B) 3; C) 4; D) 5
Câu 4: Đơn thức đồng dạng với đơn thức  là:
A) ; B) 2xy2; C) x2y; D) 5x3y2
Câu 5: Cho  bằng:
A) ; B) ; C) ; D) 
Câu 6: Cho đa thức P(x) = - . Hệ số của lũy thừa bậc 0 là:
A) -; B) ; C) 1; D) 
II) Tự luận: (7 đ)
Bài 1: (1đ) Tính giá trị của biểu thức x2 -  tại x = -1




Bài 2: (2 đ) Cộng, trừ các đơn thức sau: 




Bài 3: (3 đ) Cho 2 đa thức:
A = 
B = 
Tính: a) A + B
b) A – B
c) B – A
Bài 4: (1 đ) Chứng minh rằng: Tổng của một số tự nhiên có hai chữ số với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là một số chia hết cho 11.
Đáp án: Bài 4 (đề 1)
 = (10a + b) – (10b + a) = 10a + b – 10b – a = 10(a – b) – (a – b) = (10 – 1)(a – b)
= 9(a – b)  9
Bài 4 (đề 2)
 = (10a + b) + (10b + a) = 10a + b + 10b + a = 10(a + b) + (a + b) = (10 +1)(a + b)
= 11(a + b)  11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 104,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)