Đề KT tiết 39 trắc nghiệm
Chia sẻ bởi Trong Tuan |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề KT tiết 39 trắc nghiệm thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2010
Họ và tên kiểm tra Toán 6 chương i
Lớp: 6 phần số học
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 1
Đề bài
Câu1: Tập hợp A ={a,b,c} số phần tử có trong tập hợp A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 3: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22
B. 66
C. 88
D. 44
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;86} là?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 5: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:
A. 75
B. 175
C. 22
D. 123
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 414
B. 42. 47=1614
C. 42. 47=169
D. 42. 47= 49
Câu 7: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31
B. 37
C. 47
D. 616
Câu 8: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2
B. 6
C. 62
D. 64
Câu 9: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3n là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 10: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 20 là :
A. 180
B. 190
C. 200
D. 210
Câu 11: Kết quả phép tính 22. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 102. 53 là :
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 12: Số 247680 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 13: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là :
A. 18
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để được số chia hết cho 3 :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15: Số các ước của 36 là :
A. 6
B. 9
C. 10
D. 12
Câu 16: ƯCLN của 24 và 36 là :
A. 4
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 17: BCNN của 36 và 48 là :
A. 12
B. 36
C. 48
D. 144
Câu 18: Có 18 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 6 cách
D. 8 cách
Câu 19: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340
B. 16530
C. 3240
D. 64780
Câu 20: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 …. là số :
A. 22
B. 41
C. 200
D
Họ và tên kiểm tra Toán 6 chương i
Lớp: 6 phần số học
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 1
Đề bài
Câu1: Tập hợp A ={a,b,c} số phần tử có trong tập hợp A là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho là:
A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 3: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 dư 3 là :
A. 22
B. 66
C. 88
D. 44
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;…;86} là?
A. 70
B. 71
C. 72
D. 73
Câu 5: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:
A. 75
B. 175
C. 22
D. 123
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 42. 47= 414
B. 42. 47=1614
C. 42. 47=169
D. 42. 47= 49
Câu 7: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31
B. 37
C. 47
D. 616
Câu 8: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2
B. 6
C. 62
D. 64
Câu 9: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3n là :
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 10: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 +… + 20 là :
A. 180
B. 190
C. 200
D. 210
Câu 11: Kết quả phép tính 22. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 102. 53 là :
A. 100
B. 1000
C. 10000
D. 100000
Câu 12: Số 247680 chia hết cho :
A. 2
B. 5
C. 9
D. cả 2, 5, 9
Câu 13: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là :
A. 18
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để được số chia hết cho 3 :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15: Số các ước của 36 là :
A. 6
B. 9
C. 10
D. 12
Câu 16: ƯCLN của 24 và 36 là :
A. 4
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 17: BCNN của 36 và 48 là :
A. 12
B. 36
C. 48
D. 144
Câu 18: Có 18 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách
B. 4 cách
C. 6 cách
D. 8 cách
Câu 19: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340
B. 16530
C. 3240
D. 64780
Câu 20: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 …. là số :
A. 22
B. 41
C. 200
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trong Tuan
Dung lượng: 115,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)