Đề KT Tiếng Viêt 6 cực hay( Chuẩn)

Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương Ly | Ngày 11/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Tiếng Viêt 6 cực hay( Chuẩn) thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNGTHCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT( TIẾT 45)
Học và tên:...................................... ... Năm học: 2012 - 2013
Lớp: .............. Môn: Ngữ văn – Thời gian: 45’

Điểm

Nhận xét của giáo viên






 ( Đề 1 – Dành cho lớp 6B )
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1( 1 điểm ): Khoanh tròn chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi ý đúng 0,25 điểm )
1. Từ phức gồm:
A. M ột tiếng B. Hai tiếng
C. Nhiều hơn 2 tiếng D. Hai hoặc nhiều tiếng
2. Từ phức gồm:
Từ ghép và từ láy B. Từ phức và từ láy
C. Từ phức và từ ghép D. Từ phức và từ đơn
3. Nghĩa của từ là
A . Sự vật mà từ biểu thị B. Sự vật, tính chất mà từ biểu thị
C. Sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị D. Nội dung mà từ biểu thị
4. Khi viết tên người, tên địa danh Việt Nam thì?
A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ
C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng
D. Không viết hoa tên đệm của mỗi người.
Câu 2: (1 điểm): Điền các cụm danh từ cho sẵn vào mô hình bên dưới cho thích hợp: Cụm danh từ: Ba con trâu đực, làng ấy.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

t1
t2
T1
T2
s1
s2






















Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 1( 2điểm): Khi dùng từ ta thường mắc phải những lỗi dùng từ nào? Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. Chiến sĩ của ta ngang ngược, bất khuất.
b. Chiến sĩ của ta ngang tàng, bát khuất.
c. Lớp 6B có nề nếp tốt.
d. Lớp 6B có nền nếp tốt.
Câu 2( 2 điểm): Giải thích nghĩa của từ: Tai họa, mùa xuân, thân thiết, tự tiện.
Câu 3(4 điểm): Viết đoạn văn(5 ->7 câu) về chủ đề gia đình, trong đó có sử dụng danh từ chung và danh từ riêng.

********************
TRƯỜNGTHCS THỊ TRẤN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT( TIẾT 45)
Học và tên:.......................................... Năm học: 2012 - 2013
Lớp: .............. Môn: Ngữ văn – Thời gian: 45’
Điểm

Nhận xét của giáo viên






( Đề 2 – Dành cho lớp 6A )
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1(1 điểm ): Khoanh tròn chữ cái đầu trước câu trả lời đúng nhất
(mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1. Từ phức là từ
A. Do một tiếng tạo thành B. Do hai tiếng tạo thành
C. Do nhiều hơn 2 tiếng tạo thành D. Do hai hoặc nhiều tiếng tạo thành
2. Nghĩa gốc là nghĩa
A. Hình thành trên cơ sở nghĩa chuyển
B. Cơ sở để hình thành các nghĩa khác
C. Suy ra từ các nghĩa khác
D. Là hiện tượng thay đổi nghĩa
3. Có mấy cách giải thích nghĩa của từ:
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
4. Điền từ: No đủ, no nê vào chỗ trống để có cách giải thích nghĩa của từ hợp lí:
- .................: đầy đủ về đời sống vật chất.
- .................: no tới mức hoàn toàn thỏa mãn.
Câu 2 (1 điểm) Điền các cụm danh từ cho sẵn vào mô hình bên dưới cho thích hợp: Cụm danh từ: Những tờ lịch đó, những cây tre
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

t1
t2
T1
T2
s1
s2















II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Nêu quy tắc viết hoa danh từ riêng? Lấy ví dụ?
Câu 2 (2 điểm): Xác định và giải thích nghĩa gốc, nghĩa chuyển của các từ “mũi”trong những câu sau:
a. Trùng trục như con bò thui
Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu.
b. Mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau.
c. Quân ta chia làm hai mũi tấn công.
Câu 3 (4 điểm): Viết đoạn văn(5->7 câu) về chủ đề quê hương, đất nước, trong đó có sử dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Phương Ly
Dung lượng: 48,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)