De kt tieng anh 3 hki

Chia sẻ bởi Kim Cuong | Ngày 10/10/2018 | 113

Chia sẻ tài liệu: de kt tieng anh 3 hki thuộc CT Bộ GDĐT 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Viên An 1 Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Lớp: 3…… Môn: Tiếng Anh
Họ tên:………………………… Ngày: / / 2017
Thời gian: 40 phút

Điểm
Nhận xét của GV






I. Listen and circle the correct words: There is one example .(1m)
Example:
What’s your nam/ ?
These/those are my pens.
That is my scchool/school bag.
Are Nam and Mai your friend/friends.
No, they are/aren’t my friends.

II. Listen and tick. There is one example. (1m)







1. 
a)

 b)

2. 
a)

 b)

3. 
a)

 b)

4. 
a)

 b)


III. Listen and complete. There is one example. (1m)

(0)_Hello_____, I’m Mai. What’s your name?My name’s (1) ________.How old are you?I’m (2) ______ years old. This is my(3) . It is(4) .


IV. Listen and number: (1m)












V. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. There is one example.(1m)




0. npe



(



pen


1. rbeubr

(

_ _ _ _ _ _




2. o l s h o c


(


_ _ _ _ _ _



3. okob


(



_ _ _ _



4. r i bylar


(


_ _ _ _ _ _ _









II. Look, read and write Yes or No. There is one example. .(1m)


a) This is a pen. _Yes___
b)That is a desk.____
c) Is it a book? – Yes, it is.____
d) These are my pencil sharpeners. _____

e) Those are pencil cases ______


III. Read and match: There is one example. .(1m)
0. Hello, I am Mai. a. Hi Mai, I am Nam
1. How are you? b. My name’s Nam.
2. What’s your name? c. Yes, you can.
3. May I go out? d. I’m fine. Thank you.
4. Is your book big? e. Yes, It is.
0…….a…..1…………., 2………………., 3……………,4…………….

V. Reoder the words to make sentences. (2marks)
1. is/ This/ Tony.

2. is / name / your / what?

you / nice / meet / to.

your/ friends/ they/ are?



- The End –

ĐÁP ÁN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHKI MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Năm học: 2017 – 2018

I. Listen and circle the correct words: There is one example .(1m)
Mỗi ý đúng cho 0,25đ

1. these 2. cchool bag 3. friends 4. aren’t

II.Listen and tick. There is one example. (1m)

Mỗi ý đúng cho 0,25đ

1. a 2. b 3. b 4.a

III. Listen and complete. There is one example. (1m)
Mỗi ý đúng cho 0,25đ
1. Nam

2. ten

3. classroom

4. small







IV.Read and complete. (2marks)
Mỗi ý đúng cho 0,5đ

(1) Hello
(2) Nam
(3) School
(4) Meet

V. Reoder the words to make sentences. (Sắp xếp lại trật tự từ để tạo thành câu hoàn chỉnh) (2marks)
Mỗi ý đúng cho 0,5đ

1. This is Tony.
2. What is your name?
3. Nice to meet you.
4. How old are you.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kim Cuong
Dung lượng: 1,77MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)