De KT Su 6 - 7
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Giang |
Ngày 16/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De KT Su 6 - 7 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Đề KIểM TRA Sử 7
I- Trắc nghiệm: ( 4đ)
A- Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng (1đ)
Câu 1: Cơ sở kinh tế chính của Phương Đông là:
A: Nông Nghiệp
C: Thương nghiệp
B: Thủ Công Nghiệp
D: Ngoại thương
Câu 2: Xã hội phương Tây gồm các giai cấp:
A: Địa chủ
C: Nô lệ
B: Nông dân
D: Lãnh chúa và nông nô
Câu 3: Hình thức bóc lột chính ở Phương Đông và Phương Tây :
A: Bằng hiện vật
C: Bằng tiền
B: Bằng tô thuế
D: Bằng vàng
Câu 4: Công trình kiến trúc nổi tiếng cuả phong kiến Trung Quốc
A: Thạp Luổng
C: Cố cung
B: ăng Co Vat
D: Đền tháp Pa-gan
B- Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống để xác định thời gian hình thành và suy vong của xã hội phong kiến ở Phương Đông và Phương Tây. (1đ)
1- Phương Đông hình thành từ thế kỉ I đến thế kỉ XX
2- Phương Tây hình thành từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI
3- Phương Đông hình thành từ TCN đến XIX
4- Phương Tây hình thành từ thế kỉ I đến thế kỉ XV
C: Điền sự kiện cho đúng với mốc thời gian cho trước(2đ)
1- Năm 938:.............................................
2- Năm 967: :.............................................
3- Năm 968:.............................................
4- Năm 981:.............................................
5- Năm 1009:.............................................
6- Năm 1010:.............................................
7- Năm 1042::.............................................
8- Năm 1075- 1077:.............................................
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1:(2đ)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô, nêu nhận xét của em?
Câu 2: (4đ)
Trình bày cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt (1076 – 1077)? ý nghĩa của chiến thắng đó?
Đề bài kiểm tra sử 6
I- Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Hãy sắp xếp các nội dung dưới đây vào cột A và cột B để thể hiện điểm khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ? (2, 5 đ)
1- Dáng đứng thẳng, xương nhỏ hơn, đôi tay khéo léo hơn.
2- Trán cao, mặt phẳng, hộp sọ và thể tích não lớn hơn.
3- Cơ thể gọn, linh hoạt hơn, không còn lớp lông mỏng trên cơ thể.
4- Công cụ bằng đá thô sơ, mài một mặt.
5- Sống thành các thị tộc.
6- Dáng đứng thẳng hai tay được giải phóng.
7- Trán thấp, vát ra đằng sau, u lông mày cao.
8- Xương hàm bạnh, nhô ra đằng trước, hộp sọ và não nhỏ, có một lớp lông mỏng trên cơ thể.
9- Sống thành từng bầy.
10- Công cụ đá mài tinh xảo, công cụ đồng, đồ trang sức bằng đá, đồng.
A- Người tối cổ
B- Người tinh khôn.
Câu 2: Nối ý cột bên trái với ý cột bên phải phù hợp với loại nhà nước thời cổ đại? (0,5đ)
1- Phương Đông
A- Nhà nước dân chủ chủ nô Aten
2- Phương T
I- Trắc nghiệm: ( 4đ)
A- Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng (1đ)
Câu 1: Cơ sở kinh tế chính của Phương Đông là:
A: Nông Nghiệp
C: Thương nghiệp
B: Thủ Công Nghiệp
D: Ngoại thương
Câu 2: Xã hội phương Tây gồm các giai cấp:
A: Địa chủ
C: Nô lệ
B: Nông dân
D: Lãnh chúa và nông nô
Câu 3: Hình thức bóc lột chính ở Phương Đông và Phương Tây :
A: Bằng hiện vật
C: Bằng tiền
B: Bằng tô thuế
D: Bằng vàng
Câu 4: Công trình kiến trúc nổi tiếng cuả phong kiến Trung Quốc
A: Thạp Luổng
C: Cố cung
B: ăng Co Vat
D: Đền tháp Pa-gan
B- Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống để xác định thời gian hình thành và suy vong của xã hội phong kiến ở Phương Đông và Phương Tây. (1đ)
1- Phương Đông hình thành từ thế kỉ I đến thế kỉ XX
2- Phương Tây hình thành từ thế kỉ V đến thế kỉ XVI
3- Phương Đông hình thành từ TCN đến XIX
4- Phương Tây hình thành từ thế kỉ I đến thế kỉ XV
C: Điền sự kiện cho đúng với mốc thời gian cho trước(2đ)
1- Năm 938:.............................................
2- Năm 967: :.............................................
3- Năm 968:.............................................
4- Năm 981:.............................................
5- Năm 1009:.............................................
6- Năm 1010:.............................................
7- Năm 1042::.............................................
8- Năm 1075- 1077:.............................................
II- Tự luận: (6đ)
Câu 1:(2đ)
Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô, nêu nhận xét của em?
Câu 2: (4đ)
Trình bày cuộc chiến đấu trên phòng tuyến Như Nguyệt (1076 – 1077)? ý nghĩa của chiến thắng đó?
Đề bài kiểm tra sử 6
I- Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Hãy sắp xếp các nội dung dưới đây vào cột A và cột B để thể hiện điểm khác nhau giữa người tinh khôn và người tối cổ? (2, 5 đ)
1- Dáng đứng thẳng, xương nhỏ hơn, đôi tay khéo léo hơn.
2- Trán cao, mặt phẳng, hộp sọ và thể tích não lớn hơn.
3- Cơ thể gọn, linh hoạt hơn, không còn lớp lông mỏng trên cơ thể.
4- Công cụ bằng đá thô sơ, mài một mặt.
5- Sống thành các thị tộc.
6- Dáng đứng thẳng hai tay được giải phóng.
7- Trán thấp, vát ra đằng sau, u lông mày cao.
8- Xương hàm bạnh, nhô ra đằng trước, hộp sọ và não nhỏ, có một lớp lông mỏng trên cơ thể.
9- Sống thành từng bầy.
10- Công cụ đá mài tinh xảo, công cụ đồng, đồ trang sức bằng đá, đồng.
A- Người tối cổ
B- Người tinh khôn.
Câu 2: Nối ý cột bên trái với ý cột bên phải phù hợp với loại nhà nước thời cổ đại? (0,5đ)
1- Phương Đông
A- Nhà nước dân chủ chủ nô Aten
2- Phương T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Giang
Dung lượng: 76,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)