Đề KT Sử 6

Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyến | Ngày 16/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề KT Sử 6 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường : THCS Độc lập- Tự Do- Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA MÔN : LỊCH SỬ 6
Năm học:2008-2009
Thời gian :15 phút lần 1
Câu 1: ( 8 đ) Vì sao Xã hội Nguyên thủy tan rã ?
Câu 2: (2 đ ) Xã hội Cổ đại Hi Lạp, Rô ma gồm những giai cấp nào ?

………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1: Nhờ công cụ kim loại con người khai phá đất hoang (2 đ)
+Sản xuất phát triển (1đ)
+Sản phẩm dư thừa (1đ)
+Xã hội xuất hiện tư hữu (1đ)
+Phân hóa giàu nghèo (1)
(Xã hội Nguyên thủy tan rã,xuất hiện xã hội có giai cấp (2 đ)
Câu 2 :Xã hội Cổ đại Hi Lạp-Rô ma gồm 2 giai cấp:
+Chủ nô(1đ)
+Nô lệ (1đ)

………………………………………………………………………………………………
`` ĐỀ KIỂM TRA15 PHÚT LẦN 2
Câu1: Dưới ách đô hộ của nhà Đường nước ta có gì thay đổi ?(5đ)
Câu2 : Tình hình kinh tế Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X ?(5đ)

………………………………………………………………………………………………
Đáp án : Đô hộ nhà Đường :
Câu 1: - Năm 679 nhà Đường đổi Giao Châu thành An Nam đô hộ phủ, nắm quyền cai trị đến huyện (2 đ)
-Sửa sang các đường giao thông thủy bộ từ Trung Quốc đến Tống Bình đến các quận huyện .(1 đ)
-Xây thành đắp lũy tăng thêm số quân (1đ)
-Đặt ra nhiều thứ thuế, cống nạp những sản vật quý: ngọc trai ngà voi… (1đ)
Câu 2: Kinh tế Chap pa:
-Nông nghiệp: trồng lúa nước mỗi năm 2 vụ (1đ)
-Làm ruộng bậc thang ở sườn đồi núi (1 đ)
-Sử dụng công cụ bằng sắt ,dùng sức kéo trâu bò (1đ)
-Trồng cây ăn quả,cây công nghiệp,khai thác lâm thổ sản, đồ gốm (1đ)
-Buôn bán với nước ngoài(1đ)

………………………………………………………………………………………………
UBND XÃ MỸ HẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Trường THCS Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian; 45 phút
A/ PHẦN KHÁCH QUAN: (3Đ)
-Hãy chọn câu đúng nhất :( Mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1:Công cụ chủ yếu của người nguyên thủy là:
A/ Bằng đồng, B/ Bằng sắt, C/ Bằng đá , D/ Tất cả đều đúng
Câu 2:Các quốc gia xuất hiện sớm nhất trong lịch sử loài người là :
A/ Phuơng Đông B/ Phương Tây C/ Cả Phuơng Đông và phuơng Tây.
Câu 3: Xã hội Cổ đại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?
A/ Vua ,Chủ nô ,nô lệ B/ Vua ,quý tộc, nông dân
C/ Qúy tộc, nông dân công xã ,nô lệ D/ Chủ nô ,nông dân nô lệ.
Câu 4: Thành Babi lon là thành tựu văn hóa của:
A/ Hi lạp B/ Lưỡng Hà C/ Ai Cập D/ Ân Độ .
Câu 5: Ai đã phát minh ra hệ thống chữ số kể cả số o mà ngày nay ta đang dùng:
A/ Người Ấn Độ B/Người Trung Quốc C/Người Hi lạp D/ Người Ai Cập.
Câu 6: Theo em người xưa chôn công cụ theo người chết có ý nghĩa gì ?
A/Vì công cụ sản xuất bị hư hỏng, B/ Người sống không dùng công cụ cùa người chết.
C/ Nguời xưa quan niệm người chết ở thế giới bên kia vẫn tiếp tuc lao động
D/Câu Avà Bđúng .
B/PHẦN TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1: (3 đ) Những dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy ở đâu?
Câu 2: Các dân tộc Phương Đông thời Cổ đại đã có những thành tựu văn hóa gì?

……………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN:
A/KHÁCH QUAN: ( 3Đ)
Câu1: C ,2-A , 3-B , 4-B , 5 –A , 6 –C
B/TỰ LUẬN: (7 Đ)
Câu 1:Những dấu tích:
-Việt Nam là nơi có dấu tích của Người tối cổ sinh sống (1đ)
-Ở hamg Thẩm Khuyên ,thẩm Hai (Lạng Sơn)người ta tìm thấy những chíêc răng của Người tối Cổ(1đ)
-Ở Núi Đọ ,Quan Yên (Thanh Hóa),Xuân Lộc (Đồng Nai) phát hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Tuyến
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)